PhiTỄếnone 5
Mupirocin 100mg
ma Mnmmmn:
m m so chíd E::h un 5g mm:
Mnmdn . __ .
mlqnt nnuq muiqn:
Xìn m: nung nmma dh sủ Me
lnưlm. uuldstntlu. nmlnlmlm:
1mmg
BỘ Y TÊ—
cư ()lỮiN' LÝ m'ợv
ĐÃ PHÊ DUYỆT
I.ím dị…:JZ..JẦ.Ậ…JẮỂẢÁL
PhiTrenone
Mupirocin 100mg
Tanan Wimýp50clúa
Mupimoin. 1
nmmdíĩnuơcmomnda
Ghỉdkll. ddlúìm. Mchllldt
Xin®ctmngtùMng dầnsủdung
!io min: Trong họp Idn, nm“ mo mái,
tránh ánh sáng. dum …
PhiTrenone
Mupirocin 100mg
Mmcm ......... .
… tưm: Topucd omlmem
Mtdbm. mmumton. NMIMIGOÌIIIIBC
See man paper
Sml: ln Mfmelnc mmmmr dry and moi
Oummon: Each … So mnlans
…ĩ
Thuốc dùng ngoái
0000 nói: 5MIỦPMP
Bí n llm m tri em.
SDK
For bpical use only
W:SMMx
MMdmdldffllùn
PHIL nm mml mmu
pla:e pmted lmm lcght bebw 30'C … "u`
Đo: IQ … dln lũ % Im hl …
Sản xuâ tat CTY TIMH FHIL IIITER PHARMA
25. mm sơ 8, KCN Via Nan+Smaụom, Bình Duma
Rud IIBOI1 m ctthllly W… BO
lllM
@! i
/
4..—
PhiTrenone
* Muplrocln 200mg
i Tltnl nllnluqullu:
Mõu mýp 10q cMa/ Each mm 10g ……
Muplmcm
Xnndoctmmchbmdănsửduru
hihihi . Illilblnlhl. Qllnhlid'llsĩ
See insen paper
mm… P|IL INTER ._. ….
Mupirocin 200mg
Thânh phỉn: Mõi tuýp 10g chúa
Mupirocin .................................. 2ng
Dang hâo chí: Thu6c mõ boi da
Chỉ nmn, cúch um, chơn chi dlnh:
Xin dọc trong tù hưng dẫn sử dụng
Băo quìn: Trong hop Hn. noi … mát.
tránh ánh sáng, … 30²6
. _ _. 2qu
cn @. …: liu. eiíu el l_hlz
PhiTrenone
Thuốc ú'mg ngoai
WM llólĩ ÌWDM
ĐC n tím hy trù om.
Đoc kỷ |lan dln sử dung mm … dùng
Sản xuất tại CTY TIHH PHIL lll'l'Eì PHARMA
25. mm; số 8, KCN Việt NamSingapote. Bình Dlmg
SDK
UH
XSN
—XS OI 93
10g
Mupirocin 200mg
Compositlon: Each tube 10g contains
Mmimcin ................................................ 200mg
Doan lorm: Topical ointmem
lmlialions. ndministntion, coatniMiưlinns:
See insert paper
Stonne: In hermetic container. dry and moi
place, protect from light, below 30’C
PhiTrenone
Fof bpical use only
Pleuue: 10gltube/box
Koep out ot ruch ot children
nm lnsort paper cmfully bú… use
PHIL nm men mau
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
PHITRENONE
SĐK: .............
THÀNH PHẦN a,
Hoạt chất: ItLi" ửỀỉj
- T uýp 5g: Mupirocin ....................................... lOOmg é/
- Tuýp IOg. Mupirocin .................................... 200mg
Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Edetate disodium, Nước tinh
khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc mỡ bôi da.
CHỈ ĐỊNH ` _ , ` ,
PHITRENONE được chỉ định điêu trị cảc nhiêm khuân da do vi khuân như: chôc lở, viêm
nang lông, nhọt.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Rửa sạch vùng cần bôi thuốc với nước sạch bôi PHITRENONE lên vùng da bị bệnh 3 lần/
ngảy. Vùng da điều trị có thế được băng lại bằng một miếng gạc nếu cân thiết. Những bệnh
nhân không có đảp ứng lâm sảng trong vòng 3 đến 5 ngảy cân được đánh giá lại việc có nên
tiếp tục dùng thuốc hay không
Không trộn thuốc nảy với bất kỳ thuốc nảo khác vì có thể dẫn đến giảm hoạt tính kháng
khuấn và mất tính on định của mupirocin trong thuốc mỡ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng thuốc nảy cho những bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
CÁNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG
Không dùng PHITRENONE ở vùng mắt.
Khi dùng PHITRENONE, nếu có phản ứng mẫn cảm hoặc dị ứng xảy ra tại vùng điều trị nên
ngưng điều trị, rứa sạch thuốc tr`ên vùng da và tiến hảnh các biện pháp điều trị thích hợp.
Cũng như các thuốc khảng khuân Ìkhảc, nếu sử dụng PHyITRENONE lâu dải có thể dẫn đến sự \
phảt triên quá mức của các vi khuân không nhạy cảm kê cả nâm _~_
Tả dược lả polyethylene glycol có thế được hấp thu từ các vết thương hờ và da bị tổn thương `
và được bải tiết qua thận. Cũng như các thuốc mỡ chứa polyethylene glycol khác,
PHITRENONE không nên sử dụng cho bệnh nhân trong trường hợp có thể xảy ra sự hấp thụ -_~_~_'iỦ ,
một lượng lớn polyethylene glycol, đặc biệt nếu bệnh nhân bị suy thận vừa hoặc nặng. f_;~'
TƯỜNG TÁC THUỐC %
Chưa có bảo cảo về tương tác khi sử dụng đồng thời PHITRENONE và các thuốc khác.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai:
Cảc nghiên cửu về sinh sản trên động vật cho thấy không có bằng chứng về tác hại của thuốc
cho thai nhi. Tuy nhiên, chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát khi dùng thuốc cho
phụ nữ mang thai. Do cảc nghiên cứu trên động vật không thể giúp dự đoản được cảc phản
ứng trên cơ thể người nên thuốc chỉ được sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bú:
Chưa biết được thuốc có được bải tiết qua sữa mẹ hay không. Do nhiều loại thuốc được bải
tiết qua sữa mẹ, cần thận trọng khi sử dụng PHITRENONE cho phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NÃNG LÁ] XE VÀ VẶN HAN H MÁY MÓC
Chưa có bảo cáo về ảnh hưởng cùa thuốc đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảc tác dụng không mong muốn tại chỗ sau đã được báo cáo khi dùng thuốc mỡ mupirocin `\
gồm: bòng rảt, cảm giác châm chích, dau xảy ra ở 1,5% số bệnh nhận, ngứa ở 1% sô bệnh ' "
nhân, phảt ban, buồn nôn, ban đỏ, khô da, nhạy cảm, sưng, viêm da tiếp xúc, và tăng tiết dịch
ở ít hơn 1% bệnh nhân.
* T hông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU ' , , _ ' _ ~
Độc tính cùa mupirocin lả rât thâp. Trường hợp không may nuôt phải thuôo, tiên hảnh điêu trị ` ` "
triệu chứng.
Trường hợp vô tình nuốt một lượng lớn thuốc mỡ, cần theo dõi cấn thận chức năng thận ở
những bệnh nhân sưy giảm chức năng thận, do polyethylene glycol có thể gây ra một số tảc
dụng không mong muôn.
BẢO QUẨN: Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30°C, trảnh ánh sáng. i~
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngây sản xuất. iL /
* Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp Sg.
Hộp ] tuýp 10g.
_ Sản xuất bởi:
CQNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, đường sô 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.
PHÓ cuc m fó~iG
ir_m ;ễn ÓĨỆÍ G7Ểmq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng