g BỘ Y TẾ
chc QUÁN LÝ DUỌC
LĐÃ PHÊ DUYỆT
Crẹam Lân đauJZ/ê/ÃÁÍÍÍJ
#4
\
ln xLI thm an nwln u'n \\.
III mm. 00… LTD… nm
TAI CTV TIHH PHI. IITER WII
WHO-GMP
For
F HILWLTEX Ofeam ẫ-
ễ ỉấ 0
Gb 2 I /
J * ' MMM: TM 100 mnmns hũdint. IhIIHrIÍM. minhdldillsz
Cb1nmlmle , … … 100mq See nsert past
Betamdủm Dmeonnale 6 Amo Stum: In a mm m…, bebu 3ơc. urolad trum [th
Gemuu`cm suhte 10mu (putency) …: TLbe lOụIhox
PHIL PHI. mm mau lllun _
…… sox "
I ,
/
Qùng diéu tn“ vie
"F H I W° LTE Cream
TNII úlll~ Tưýu 10q chín Glì IH. dù fill. ủíno ủi hic » L____`
Clutrinuzoh 100… … duc Lmnu & |mm dln sử dung. ”
…… Dmepmm L LAmq Bãouhzĩmnuwm.bnmmm aơc,
! I
Gentamiziu suHate 1qu (hoa! LC) Ểưẵngnẵuw h uh
. . n LL quỵ
am 'a’ TM mm…” … mu. m.. Lm.. …
ur … … nm um … _ f
zs,msơu.mtmmnrsmum.mm
CHẤT LUỢNG
.- llu.aíuell .
… ongtỏhuSnodănsùdung
Sản xuất theo nhưng quyln uìa _ `
DIEWOI mu. 00… LTD.. nm \
Tau CTV TIINN HIIL INTER HllllA
íim.vơmả…
hlulm. Ilhbtrdln. Mn…lrdlm:
See men pnpeư
um: In ; mm cmumer, Dem 3ơc. protect mm hqm
cnusuu: Tme 20q oonmns
Cbtnmmle. .. ...... 200tm
Betamnmne Dưpropionate 12 mm
Gemamucm stllale 20mg (MM) Futm: Tube 2Wbox lml
.— P…L…… H
ua… SDK
|
Bzmmcuutneooơu ,'/, /_
/
ửng djn trị viem da
PHILVƯL'I'! ……
Nni pan Tuýp 20g chứa Gll Iinl. cm Ilu. chín ni lill:
Cbtnmazole ..... ` ..... 200mg X… doc trong tù hang dán sử dung
Betamethasone Diprooơonate 12.8mg Bin ụin: Trong nop kỉn. ò nmet ơo dum 30°C.
Gentammm suưate. v 20mg (hoat luc) Iránh anh sáng
Ng ui: Tuỷp 2ngop 5ả1 xuít meo nMw Wn du
DIEWU PHIRI. co.. LTD.. IMEI
25. MW sơ 8, KCN Vuél Nam-Simapore, Bì… Dung
56 lô SX
N5X
HD
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi d
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bá '
PHILVOLTE
SĐK: .............
THÀNH PHÀN
Hoạt chất:
Tuýp lOg chứa: Betamethasone dipropionate ........................... 6,4 mg
Clotrimazole ................................................... 100 mg LL”
Gentamicin sulfate ........................... 10 mg (hoạt lực) |4/ /
Tuýp 20g chứa: Betamethasone dipropionate ......................... 12,8 mg
Clotrimazole ................................................... 200 mg
Gentamicin sulfate ........................... 20 mg (hoạt lực)
T ả dược: Chlorocresol, Cetostearyl alcohol, Vaselin, Paraffin lỏng, Polyoxyl 25 cetostearyl
ethẹr, Propylen glycol, Natri dihydro phosphat, Methyl paraben, Propyl paraben, Nước tinh
khiêt.
DẠNG BÀO CHẾ: Kem bôi ngoải da
DƯỢC LỰC HỌC
Hoạt chất của PHILVOLTE lả Betamethasone dipropionate, Clotrimazole vả Gentamicin
sulfate. PHILVOLTE kết hợp giữa hoạt tính khảng viêm mạnh của Betamethasone, tính
kháng nắm phố rộng cùa Clotrimazole và tính khảng khuẩn phố rộng cùa Gentamicin sulfate.
Betamethasone dipropionate lả một corticosteroid tông hợp, có tác dụng chống viêm và chống
dị ứng. Clotrimazole lá thuốc chống nấm phố rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh
ngoải da do nhiễm cảc loải nấm gây bệnh khảc nhau. Cơ chế tác dụng của clotrimazole là liên
kết với cảc phospholipid trong mảng tế bảo nấm, lảm thay đổi tính thấm cùa mảng, gây mất
cảc chất thiêt yêu nội bảo dẫn đến tiêu hủy tế bảo nấm. Gentamicin sulfate là một khảng sinh
thuộc nhóm aminoglycosid có tảo dụng diệt khuấn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein
của vi khuấn. Gentamicin đạt hiệu quả cao khi dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm trùng da tiền
phát hoặc thứ phát.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
- Betamethasone dễ được hấp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da
bị rảch hoặc khi thụt trực trảng, có thể có một lượng betamethasone được hấp thu vảo hệ
tuần hoản.
- Clotrimazole vả gentamicin rất ít được hấp thu khi dùng ở dạng chế phẩm bôi trên da.
CHỈ ĐỊNH
- Những bệnh lý ở da do dị ứng như: chảm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, hảm da
viêm da tróc mảng, viêm da do tiếp xúc ánh sáng mặt trời, bệnh vảy nến, ngứa.
- Viêm da do bội nhiễm.
— Bệnh nấm da: bệnh nấm da chân, bệnh nấm da thân, bệnh nấm da đầu, bệnh nấm da đùi.
LIÊU LỰỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và vùng xung quanh đó 2 đến 3 lần mỗi ngảy. Để việc điều trị
có hiệu quả, nên thoa thuốc đều đặn. Thời gỉan trị liệu phụ thuộc vảo mức độ, vị trí cùa vùng
da bệnh và sự đáp ứng của người bệnh. Tuy nhiên, nếu không có cải thiện lâm sảng sau bốn
tuần thoa thuốc, nên xem lại chuẩn đoản.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kị thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng thuốc nảy cho mắt.
rỵ_…_ ,
=. Ấ(-
r
- Không nên dùng thuôo diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dải.
- Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép. ' 7
- Corticosteroid dùng tại chỗ để điếu trị bệnh vẩy nên có thế gây hại cho người bệnh do phản
ứng dội ngược, mả nguy cơ là xuất hiện vảy nển mụn mủ, vả thuôc sẽ gây ra dộc tính tại chó
và toản thân cho nguời bệnh do chức năng bảo vệ cùa da bị suy giảm. `
- Bất kỳ tảc dụng ngoại ỷ nảo được bảo cảo xảy ra khi dùng corticoid toản thân, bao gôm sự
ức chế vỏ thượng thận, cũng có thể xảy ra với corticoid dùng tại chỗ, đặc biệt ở trẻ em và trẻ
sơ sinh.
- Sự hấp thu toản thân các corticoid hay gentamicin dùng tại chỗ sẽ gia tăng nếu điều trị trên
một vùng da rộng hay nếu dùng phương phảp băng bịt_kín. Nên tránh dùng gentamicin lên
vết thương hở hay vùng da bị tổn thương. Nên chú ý cân thận trong những trường hợp như
trên, đặc biệt ở trẻ em và trẻ sơ sinh.
- Sử dụng cho trẻ em: '
So với n ười trường thảnh, bệnh nhi có thế nhạy cảm hơn vởi corticoid tại chỗ gây ức chế
trục hạ đoi-tuyến yên-tuyến thượng thận (HPA) và với tác dụng của corticoid ngoại sinh do
khả năng hấp thu mạnh hơn vì tỷ lệ diện tích bề mặt cơ thế/thề trọng lởn.
Sự ức chế trục hạ đồi-tuyến yên—tuyến thương thận, hội chứng Cushing, sự chậm tăng
trưởng, chậm tăng cân, và tăng ảp lực nội sọ đã được bảo cảo xuất hiện ở trẻ cm dùng
corticoid tại chỗ. Cảc biểu hiện của suy thượng thận ở trẻ em bao gồm nồng độ cortisol
trong huyết tương thấp và không đáp ứng với kích thích ACTH. Các biểu hiện của tăng áp
lực nội sọ bao gôm phông thóp, nhức đầu và phù gai thị hai bên.
SỬ DỤNG cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng thuôo nảy cho phụ nữ có thai khi lợi ích cùa việc điều từ được đặt lên trên cảc nguy
cơ có thế xảy ra đối với bảo thai, do chưa có đủ bằng chứng về độ an toản của thuốc đối với
ghụ nữ có thai.
ANH HƯỚNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảc `tảc dụng không_mong muôn sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: cảm gỉảc bòng rảt, ngứa,
rảt sân, phù, bội nhiêm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nối mảy đay và kích ứng da.
* T h'ông Ị›áo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gập phải khi dùng thuốc.
QUA LIEU
Chưa có bậo cáo về sử dụng thuốc quá liều.
BAO QỤAN : Bảo quản tgong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
HẠN DUNG: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp lOg
Hộp ] tuýp 20g. \Ệổ/
Sản xuất theo nhượng quyền của:
DAẬEWON PHARM. CO., LTD., KOREA
, Tại CỌNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, Đường sô 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
THẶN TRỌNG jdf/ jr.
PHÓ <:th TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng