1² vì x 5 vltn nang mm 12 blìsters x 5 soft capsưes
mu phù:
Mi viin mm ml… chì: `
Acid mmhoũn ........ …BOma
Thimin mm ............ 10mn
thann…………………jm
m Ihl. um Iim, ùÍILỊ
n1nlnhldomttathle:
X1n doc trum ủ MB dẫn
uử dum.
liu uiLL:
Trung hon km. ml ILM mtt,
M ….
uu «L
5 …… Lum mlm LL 12 v1Mp.
ĐỂXATẨMTAVTRÉ EM.
ĐOGKVMDẦNSÙWIB
MLLLLLLLM
Sinndìtư.
CTVTI1INMMBIFMAIIIA
ƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
5.
A:
BỌYTE
›
I—,k....l.Zaặ@
@ ~
/ 1
«
CỤC QUAN LY D
:.Ắ ..
u
.`
Lẩu
Boluulln:
Eich m mmles mmlm:
, ttmdwxychoũc acid ....... 50m
, Thhmtnu nltnu ............. 10mu
Rihofhvln ........................ .5mu
Inmmlm. …Iulunlla.
nunlndlaum |
… Inhmtlu:
Su Im pmr
ltonn:
In | le-ctmd muinn.
, dwnndmlolm.beluwSơũ
Pubu:
5 um cluules x 12 billan
KEEP M ư READM 0F GMILDREII.
aem msem wen cmemv
new 155.
Pllll. nm. … ……
un
il,llllllillll
PHLLURSO®
M:Ld msmmmưe.fflm
ninan mtm 10mn
R'Lbdhvm . 5mo
PHLLUHSO® er/
Ach ch 50m
Thnmin n1tm Lomu
RM1nvm , 5mu
… M m IIIEI …
\__ _ _ /
Số lô SX, HD được dập trên vi
R.L~ TÍIIIÔL' kê đơn
Đê xa tâm tay trẻ em
Dọc kỹ ỈIII'Ổ'IIg dân sử Llụng lrưởc khi (lùng
Nêu cân thêm thông tin. xin hỏiỷ kỉên bu'c sĩ
PHILURSO
SĐK: .....
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mếm chưa:
Hoạ! chẩt:
Acid u…›đcoxycholic ............... St) mg
l`hiumin liilrul ........................... 111mg
Ribotiuvin .................................... 5 mg
Tú dược: Dầu đậu nảnh. dầu lecithin, dầu cọ. sáp ong trắng. gelatin, glycerin dậm đặc. D-
sorbitol 70%.Iethyl vanillin, brilliant hluc FCF. tartrazin. sunset yellow FCF. titan dioxyd`
nước tinh khiêt.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mếm Ỉ/Qỳv/
DƯỢC LỤC HỌC
Acid LLL~SQdeoxycholic la một LLcid mật tự nhiên. hiện diện với lượng nhỏ trong mật người.
Acid ursodeoxycholic L'Lc chế gan Lông hợp vả bải tiết cholesterol, đồng thời L’rc chế hấp
thu cholesterol ớ Lưột.
Thiamin lả cocnzym chuyền hóa curbonhydrat lảm nhiệm vụ khư carboxyl cún cảc alpha
cetoucid như pyruvat vả Lilphẽl — cetoglutarat và trong VỈệC sư dụng pentose trong chu
trinh hexosc mmmphosphut.
Rihotìavin được biến đối thùnh 2 coenzym lả tiavin mononucleotid (FMN) vả flavin
Ldenin dinucieotid tFNIN). lả cảc dạng coenzym hoạt động cần cho sư hô hấp cùa mô.
Rihotiuvin cũng cần cho sự hoạt hóa pyridoxin. chuyên hóa tryptophan thảnh niacin, vả
liẻn quan dến sự toản vẹn CÙE1 hồng cẩu.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Acid ursodeoxycholic dược hấp thu từ đường tiến hóa và trải qua chu trình gan-ruột. Một
phần thuốc được liên hợp Lại gun trước khi được tiết vảo mật. Nhờ tác dụng cúa vi khưấn
ớ ruột, dạng tự do vù đạng liên hợp trái qua quá trinh 7ơ-dehydroxyl hóa thảnh acid
lithocholic. một phần thưốc được thái Lrư trực tiếp qua phân. Phần còn lại được hắp thu`
phần lớn được liên hợp hóa vù sulphat hóa tại gan trước khi thải trừ vảo phân.
Thiưmin hấp thu đề dáng qua đường tiêu hóa sau khi uống và được phân bố rộng rãi hầu
hết khăp cảc mô trong cơ thề. Thiamin được dự trữ trong cơ thế với lượng không đảng
kê, lượng đưa véto vượt qua như cầu cua cơ thế sẽ dược thải trừ qua nước tiêu dưới dạng
không đỏi hoặc đưới dạng chuyến hóa.
Ribotiuvin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, dược phân bố khẳp cảc mỏ
nhưng ít dược dự trữ trong cơ thề. Lượng đưa vảo vượt quả như cầu cơ thể sẽ được dảo
LhLii dưới dạng không đối trong nước tiêu. Ribotiavin còn thái theo phân.
(ĨHI ĐỊNH
— Hô trợ diêu trị các bệnh gun mụn tính: gun nhiẽm mỡ. viêm gan siêu vi. xơ gan.
› Hô trợ điêu trị vả ngăn ngừa cholesterol trong máu. soi mật.
LlEU LƯỢNG VA (ÌACH DUNG
NgLLơi lớn: 1 viên x .`» lân mòi LLgìL_V SL'LLI bữa ăn.
CHONG CHI ĐỊNH
— Bệnh nhân bị tăt nghẽn ông mật.
— Phụ nữ mang thui và cho con bL'L.
1llẬN TRỌNG
—lx'icm ll'd chúc nảng gun Liong Liuong hợp bị xơ «Lam nítng. suy tế bỉ… gun hoặc tắc mật nặng
thiliruhin hLLL ết LLêLL 2L)Omol l), .\\
'1`1'UNG TẨ(' TLLL OLf
lx'lLôiig nẻn phôi hợp:
-C holcstx ramin: giảm tác dung cưa cảc acid mật do cholestyramin hắp phụ và dảo thải.
- Acid chcnodcsoxycholic: trong tLườLig hợp sỏi mật do cholesterol acid chenodesoxycholic A
có thẻ lảm tăng tảc dụng cưu ucid dcsoxycholic trẻn sự bão hoả cholesterol trong mật.
- Rượu. probenecid: giám hấp thu I`ibOỈiĩìYilì ơ ruột vả dụ dảy.
st" DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
1`hLLỒC chông cht định với phụ nữ mang thai Yả cho con bú.
ÁNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo các xế 2th hương cưa thuốc tới khả nảng lái xe và vận hảnh máy móc.
'l`ẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tiêu chét) hiếm khi xuy ra.
(`zic Vitamin Lan trong nước thường không đôc khi dùng trong giới hạn an toản. lượng dư thừa
sẽ đuợc thai LLL'L nhunh chớng LLLLLLg 11UỞL' tiêu.
* 7lmmz báo cho búL sĩ nhũng lát dụng khong mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Ql A [ lẺU
( ác tảc dụng phư nghiêm tLọng không chăc xảy1 3 khi quá liều Tưy nhiên chức năng gan nên
CiUƯC theo Liòi Nếu cân có thể dùng nhựa tLao đỏi Lon dồJ gắn kết các acid mật trong Lưột.
BẢO QUẢN: Trong hộp kin, nưi khô mảt. dưới 300C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất. /
* Không dùng tlmôc quá LlLò'i hạn sử dụng.
DỎNG GÓI: Hộp 12 vi x 5 viên nang mếm.
Sun xuẩl hơi:
CONG TY TNHH PHIL INTFR PHARMA
25. Dường sô 8 KC N Việt NLLLLL - Singapore Ihuận An Binh Dương.
\_ Á1'l.UỢNL:
r)
ii\fpạ\_ụ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng