MẮU NHÃN HÔP
Sản phẩm : Viên nang PHILPODOX
J<ích thước hộp : 130 x 83 x 20 mm
…) Y 'i`iẾ ỷ lệ : 70%
CL'C QI'ÁN … nmc
ội dung : như mẫu
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
I.:in dảuzĂlợ..f….Ủ..JÁCÁẺT
' /f/ ii\ .
Ji…ưJhgẹỹi-Illllưnzẹ-
hfl cl
Th.,jiẮmếtiiio CHẤTLƯỢNG P ' po OX
CHÂU THỊ SƯƯNG LAN
xopoduqư
Cetpodoxime 100mu
*Pthodox
Đlnilmmuln ~) ~'" .i ế'l~
Đoctỹmdnnìmmcmm ' _ _; .
l
i
._
ẾPmcnmdm …muom
cmm:emmnm MuúzkỏiMnmnuch'n
Cctuođuuncpmu... ]30mo CotpnđumuuctL……lủw
(WunCdWthnm (…MCItnuđmmttlìnei
lmam mm… ut … tau; _ _ .. vđlvln
W.…Jntr nt_.dum.alndư
…:Sonmnm mđuzmiomđhu’im
mlnalnnndiccordmr. Ihdt.
hdowm_cmutrunlìom twmomờrmioommmmm
hùa: muownomm
Otbiistultom S'ndMùaouthh
magmơơmỵg ưfflumffl..ul.m
WIMMWNNIIIM tumtIummnm
UMIỤi.NMWVÚIlm-Smtlhhùmo
su
Ẹffl mm… ,…,
usl
un
Pthodox
MẨU NHÃNVỈ
Săn phẩm : Viên nang PHILPODOX
Kích thước vĩ : 125 x 75 mm
Tỷ lệ : 100%
Nội dung : như mẫu /" ’ "
Philpođox
CMỦ '…
ũunnucúdn
unnlun.umm
Philpođox
Glhdeẵr 1%
ủiluựnhù
nnnm u.… m
Fhilpođox
OIÙỦ '…
ủdh—lủủ
nunmumm.u
Philpođox
!búlnnnualưn
IUE…Q.UILU
Philpođox
… '…
Diủ_iủủ
nuum ffl.UI.U
.iÍ,L
ĩ`i’ x .'
.~. * "~
pmử a:.:: 2 ,
mu ! í Ểf "
u \
uc…umumuìự '
Philpođox
… im
SU
YIClH'ÚMUUUÙ
Fhilpođox
cmơug im
Philpođơx
Wtom
…
vu:mnnulln
Philpođox
Ủ~ỪMBẤO CHẤT LƯỢNG
I/Lm'
— diẮU THỊ sươuc LAN
W
Số lò SX, NSX, HD sẽ được dập nổi trèn vi
0
u..»—
l uL.n&
Rx Thuốc bản a… …
Để xa tầm tay Irẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ đạng truớc khi dũng
Nếu cẩn thêm thông tin, xỉn hói ý kiến bác sĩ
Thuốc …iy chỉ dùng theo đơn của bảc s!
PHILPODOX
SĐK: .............
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang chứa: , i 1 ,
Hoạt chất: Cefpodoximc proxetil ...... 130 mg } /'
(tương đương Ccfpodoxime 100 mg)
Tá dược: Carboxymethylccllulosc calci, Nam“ iauryi sulfat, Hydroxypropyl cellulose,
Magncsi stearate, Vỏ nang gelatin sổ ].
DẠNG BÀO cut: Viến nang cứng.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxime lả kháng sinh ccphalosporin thế hệ 3, có độ bền vững cao trước sự tấn công của
các beta—lactamasc đo các vi khuẩn gram âm vả gram đương tạo ra. Tác dụng kháng khuẩn
cùa Ccfpodoxime thông qua sự ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn nhờ sự acyl hóa các
enzymes tmnspeptidase gắn kết mảng; điều nảy ngăn ngừa sự liên kết chéo của các chuỗi
pcptidogiycan cần thiết cho độ mạnh và độ bền của thùnh tế bảo vi khuấn.
PHILPODOX có hoạt chất lả Ccfpodoxime proxctil (ester của Cefpodoximc). Cefpodoxime
proxetil it tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thảnh Cefpodoximc trong cơ thế.
Cefpodoxime proxetil được hấp thu qua đườn tiếu hóa vù dược chuyến hóa bới các esterase
không đặc hiệu, có thế tại thânh ruột, thânh chẵ chưyên hớa Cefpodoximc có tác dụng.
Ccfpodoxime có hoạt lực đối với cầu khuấn Gram duong như phế cầu khuẩn (Streplococcus
pneumoniae), cảc liên cẩu khuẩn (Srreprococcus) nhóm A,B,C, G vẻ với cảc tụ cầu khuẩn
Staphylococcus aureus, S. epidermidis có hay khỏng tạo ra beta - lactamase. Tuy nhiên, thuốc
không có tác đựng chống các tụ cằu khuẩn kháng isoxazolyl . penicilin đo thay đồi protein
gắn penicilin (kiến kháng của tụ cầu váng kháng methicilin MRSA).
Cefpodoxime cũn có tác dựng đối với các cầu khuận Grant âm, các trực khuấn Gram dương
và Gram âm. Th có hoạt tính chổng cảc vi khuân Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli, Klebsiella. Proteus mirabilis vả C itrobacler.
Cefpodoxime ít tảc dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vả
Clostridium perftingens. Các khuẩn nảy đôi khi kháng hoãn toản.
Các tụ cằu vảng kháng mcthicilin, Staphylococcus saprophyticus. Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas spp., Clostridium dịfflcile, Bacteroides ftagilis,
Lísteri'a, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia vả Legionella pneumophi'li thường kháng hoản
toân các cephalosporin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khả dựng sinh học của Ccfpodoxime khoản 50%. Khả dung sinh học nảy tãng lến khi dùng
Cefpođoxime cùng với thức ăn. Nửa đời huy t thanh cùa Cefpodoximc là 2,1 — 2,8 giờ đối với
người bệnh có chức niing thận bình thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9,8 giờ ờ
người bị thiếu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpođoxime, ở người lớn khoẻ mạnh có
chức nảng thận binh thường. nồng «› đinh huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ vả có
giá trị trung binh 1,4 micrognm/ml; 2,3 microgam/ml; 3,9 microgam/ml tương ứng với các
liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxime liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải ưư dưới dạng
không thay đổi qua lọc của cầu thận vè bải tiết của ống thận. Khoảng 29 - 38% liều đùng
được thải trừ trong vòng 12 giờ ở n ời lớn có chức năng thặn binh thường. Không xảy ra
biến đồi sinh học ờ thận vả gan. Thu bi thải loại ờ mửc độ nhẩt đinh khi thẩm tách máu.
1|3
cui ĐỊNH ’ /
Cefpodoxime được đùng dưới đạng uổng đế điếu trị các bệnh từ nhẹ đến trung binh ở đường
hô hấp dưới, kể cả viếm phối cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Slreptococcus
pneumoniae hoặc Haemophilus injluenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta —
lactamase) vả, đợt kich phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae
nhạy câm và do các H. induenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi lả Neisseria)
catarrhalis, không sinh ra beta — Iactamase.
Để điều tri các nhiễm 1thuản nhẹ vả vừa ở đường hô hếp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan)
do Srreprococcm pyogenes nhẹ cảm, Ccfpodoxime khôn phải iả thuốc được chọn ưu tiên,
mả đủng hớn lá thuốc thay th cho thuốc điều trị chủ yểu (thí đụ penicilin). Cefpodoxime
cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae,
H. induenzae (kế cả các chủng sinh ra beta — lactamasc) hoặc B. calarrhalis.
Cefpodoxime cũng được dùng aẻ điếu tri nhiễm khuấn đường tiết niệu thế nhẹ và vừa, chưa
có biến chứng (viếm bảng quang) do các chủng nhạy cám E. coli. Klebsiella pneumoniae,
Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
Một liều đuy nhất 200 mg Cefpodoximc dược dùng để điều ưi bệnh lậu cấp, chưa biến chứng,
ớnội mạc cổ tứcunghoặc hậu mõn-trựctrảngcủaphựnữvâbệnh lậuớniệuđạo cùaphụ nữ
và nam giới, đo các chủng có hoặc khỏng tạo nicilinase cùa Neisseria gonorrhoea.
Cefpodoximc cũng được dùng để điếu tri nhi khuẩn thế nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da
vả cấu trúc đa do Staphylococcus aureus có hoặc không sản sinh penicilinase và các chủng
nhạy cảm cùa Streptococcus pyogenes.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
N uời lớn vả trẻ em trên 13 mối: '
Đế điếu tri dợt kịch phát cáp tính của viêm phế quản inạn hoặc viêm phổi cấp tính thế nhẹ đên
vừa mắc phải ở cộng đồng, liều thường dùng cùa Ccfpodoxime là 200 mg (2 viên nang)llần,
cứ 12 giờ một lần, ưong 10 hoặc 14 ngây tương ứng.
Đổi với viêm họng vả/hoặc viem amidan thế nhẹ đến vùa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thề nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liếu Cefpodoximc 111 100 mg (1 viên nang) mỗi 12 giờ,
trong 5 — 10 ngảy hoặc 7 ngây tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn đa vả cấu trúc đa thế nhẹ vả Vừa chưa biến chứng, liếu thường dùng
lá 400 mg (4 viên nang) mỗi 12 giờ, trong 7 — 14 ngèy.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chửng ở nam, nữ và các bệnh 1ạư hậu môn - trực trầng
vả nội mạc cổ tử cung ớ phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg Cefpodoxime (2 viến nang),
tiếp theo iit điều tri bảng đoxycyclin ưống aẻ đề phòng có cá nhiễm Chlamydia.
T rẻ em:
Để aièư trị viêm tai giữa cấp ờ trẻ em từ 5 tháng tuồi đến 12 tuổi, dùng liều 5 111ng (tối đa
200 mg) Ccfpodoximc mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngảy một lần, trong 10
ngây.
Để điều trị viếm phế quánlviêm amidan thế nhẹ vù vừa ở trẻ cm 5 tháng đến 12 tuổi, liếu
thườn dùng in 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, ưong s . 10 ngây.
Đế điễu tri các bệnh nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngùy tuồi: Không nên dùng
Cefpodoxime;
Từ 15 ngảy tuổi đến 8 tuổi: nến dùng dạng dich trco. không dùng đạng viên nang.
Trẻn 9 tuối: 100 mg (1 viên nang)llần, ngây 2 lần.
Liều cho người suy thận:
Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin dưới 30
ml! phủt, vả không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cảch nhau cứ 24 giờ một lần. Người
bệnh đang thẳm tách máu, uổng liếu thường dùng 3 lần/tuẩn.
CHỎNG cui ĐỊNH
Không được dùng Ccfpodoximc cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin vả
người hi rối loạn chuyến hóa porphyrin.
THẶN TRỌNG
Trước khi bắt dầu điếu trí bằng Cefpođoxime, phải điếu tra kỹ về tiến sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Cần sử dựng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicilin, thiếu nảng thận vả người
có thai hoặc đang cho con bủ.
TƯỢNG TẢC muớc
Hấp thu Cefpodoxime giảm khi có mặt của cảc thuốc kháng acid, vì vậy trảnh dùng đổng thời
Cefpođoximc cùn với thuốc kháng acid.
sữ DỤNG THU c cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Chưa có tải liệu nảo nỏi đển việc sử dựng Ccfpodoxime trong thời gian mang thai. Các
cephalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai tuy nhiến chỉ sử
dựng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết.
Thời kỳ cho con bú
Cefpodoxime được tiết qua sữa mẹ với nổng độ thấp. Mặc dù nổng độ thể , nhưng vẫn có 3
vẩn đề sẽ xảy ra đối với trẻ bú sữa mẹ có Cefpodoxime: rối loạn hệ vi kh đường ruột, tác
dựng trằrẳ: tiếp đến cơ thể trẻ và sai lạc kết quả nuôi cẩy vi khuấn, nếu phải lảm kháng sinh đồ
khi trẻ t.
ÃNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hướng. _
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN 11i~
Thường gặp, J /
Tiêu hóa: Buổn nôn. nòn, tiếu chảy, đau bụng.
Chung: Đau đầu.
Ềhản ứng dị ứng: Phảt ban, nồi mảy đay, ngứa.
! gảp.
Phản ứng dị ứng: Phản ửng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt vả đau khớp và phản ứng
phản vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rồi loạn enzym gan, viêm gan vả vảng da ứ mật tạm thời.
Hỉếm 8ăP:
Máu: Tăng bạch cầu ưa cosin, rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận 1te có hồi phục.
Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, bị kich động, khó ngủ, lủ lẫn, tảng trương lực vả
chóng mặt hoa mắt.
Cảch xử trí tũc đựng không moug muốn
Ngừng điếu trị bãng Ccfpodoxime. ,
Thỏng báo cho bảc sĩ các tác dụng không mong muốn găp phăi khi sử dụng Ihuỏc.
sử D 6 QUÁ LIÊU _ _
Quá li u Cefpođoxime chưa được báo cáo. Triệu chứng do dùng thuốc quá liều có thế gôm
buồn nôn, nôn, đau thuợng vị và tiêu chủ . Trong trường hợp có phân ủng nhiễm độc nặng nề
do dùng quá_liều, thấm phân máu hay thẳm phân phủc mạc có thể giứp iọại bờCẹfpodoxime
ra khới cơ _thê, đặc biệt khi chức năng thặn bị suy giảm. TỆ. Ẩ MẸẤO CHẤT LƯỢNG
BẤO QUAN: Bâo quản trong hộp kín, ờ nhiệt độ dưới 30°C, tránh nnh ; ~
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngây sản xuất. _' ; ,
* Kliõng dùng thuốc quả thời hụn sử dụng. - 1“ ~
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 01 vì x 10 viên. : ậ'Ị. f—,
Sản xuất Ilưo nluqrng quyển cãa: CH ẮU THI S`Ư .
DAE … NEW PHARM. co., LTD., KOREA ’ ’ ~ ` ƠNG LAN
Tại: CỎNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 20, Đại lộ Hữu Nghi, khu công nghiệp Việt Nam—Singapore, Thuận An, Binh Dương
Ị'J'a
Rx Prescrủtion drug
Keep out ơfreưcểt ửfdiíi'đi'ffli
Read rùa packưge fnserf cưrfflưừ before mfưg
Fw nưy mam ínfnrmưi'iưn, píeưse cưưsuftyưưr i'ftJCl'ffl'
TMS drug sủ oưId ủe userf tmừ mtđer prescrfptt'ưn
PHILPODOX
Visa Nn.: …
CDMPÙSITIDN: Each capsule contains:
Áctive ingrediem': Ccfpodnximc proxetỉl ....... 130 mg
[cquiưalent tù Cefp0doxime 100 mg)
Jnactive ingređiem: Catbnxymefflylceilulnse calcỉum, Sndinrn lauryi Sulfate, 1-1ydruxyprnpyl
cclluỉose:, Magnesium stearate, Empty gclatin Nn.l.
DOSAGE FỦRIMI: Hard capsule.
PHÀRMACDLỦGY
Ccfpndoxime is a thỉrd generation ccpimlospnrỉn antibiotic, has a high level nt" s.tnhỉlitỵF
against attack fi-om bacteriai heta-iactamnses, produced by Gram-ncgative and hy Gram—
positỉvc hactcria. The antibacte1ial action uf ccfpndoximc is thmugh inhibition of bactcrial
ccll wall synthesis probably hy acylatinn of mcrnhrane hnund transpeptidase cnzymes; this
prevents crnss linknge of peptidoglycan chaỉns, which is necessary for hactcrial cell wall
strength and rigidity.
PHEPỦDDX is CÙI'I'II'I'ìEIGỈEỈĨJ' nvailable fur oral aciministration as cefpưdoxime proxetil
[ester of cefpc1dtaxime). Cefpưdoxime prnxctii is a prudrug Ùf cefpndnxime and has little
antibacterial activity until hydroiyzcd in vivo tn cefpndoxirne. Cefpcrdoximc proxctil is
absorbed fi-om the gastmintcstinal trnct and metaholizcd by nonspeciíic cstcrnses to ỉts active
metabnlỉtc cefìJũdũxime, probably in the intestủal wall.
Cefp0doxỉmc is active against Gram-positỉưe coccỉ such as Streptococcưs pneumoniae,
Srrepmcocci groups A, E, C and G and active against beta-Iactnmasc: producing and non—beta—
lactamnse-pmdncing SIaphyiococcus aureus, and S. epiđermiđis. It ỉs however not active
against Sraphyi'ũcocci spp. with the type nf resỉstnnce known as isoxazolyl-pcnỉcillin-
resistance, caused bị; aitcrcd pcnicillin-hinding proteins [type MRSÀ-rcsỉstance).
Cefpodnximc is also active against Gram—ncgativc cncci, Gram-positive and Gram-ncgatỉve:
hacỉllus, and Cefpndnximc is active against important Ủtam-negatiưe pathogens such as E.
cofi, KieủsieHa, Prntenạ mirabiiis nnd Ciứcibưm'er.
Cefpodoxỉme is always limited activity against Prufeưs vufgariự, Enternbưci'er, Scrratia
marcesens and Ciosfria'ium perjì~ingem. These hacteria are: sornetimes even completer
resỉstance.
TOtal resistance against ccphalosporins ỉs always sean among mcthicillffl-rcsỉstant
Sm,uiựioưoưưưa sapmphyticus, Enierrmoccưs, FSeưa'nmonưs ưưruginosa, Pseudomonas spp.,
Cifflừidi'ưiii iifflĩơifii, Bactemídesỷưgifis, Lisferiư, Mycưpẽưsmư pneumoniae, Chiamyđia and
Legioneifcrpneumophiii.
PHARMACỦKINETICS
Thi: bỉũEWHilíìbỉlitj—f nf cefpodũxime is ahout 50%, Thỉs bỈDHVRỈIEbỈỈỈỮ is increased when
ccfpndnxime is administered with food. Scmm half-lifc uf ccfpodoxhnc is 2.1 - 2.3 hours in
patients With normal renal function Serum half-life is reported tc: he 3.5 tủ 9.8 hour5 in
patients with impaired renal function. Following an nral dose nf ceprdfflime, in hiệiỉilil'ij;r
adults with nonnal rcnal functicm, peak scrum concentration of celìmdoxỉme activity ỉs
atiained Within 2—3 hours and' average 1-4 núcrngamsfml; 2.3 microgamsỉmi; 3.9
microganmi'ml fũilũwing, respectỉvely 101] mg, 201] mg and 400 mg dosc.
Ahnut 40% of cefpưdũxỉmẸ ìs bound. tu pIasma proteins. It is cxcrctcd unchanged bj;
glomcrular filtraiiưn and rena1 tubuIar secretion. About 29 - 38% nf a dose is excreted within
11"3
12 hours in adults with normal renal fimctinn. Renal and hepatìc hintransfcrmation has not
occurred. It ỉs removed hy haemodialysis to some extcnt.
INDICATIONS
Cefpndoxime is used ttirnlljir for the treatment nf mild tn moderate lower respiratnry tract
infections, ỉncludỉng acute conưnunity-acquircd pneumonia caused by susceptible straỉns of
SIrepIococcưs pneumoniae nr Hưemnphifưs infiuenzcre [including beta-lactamase producỉng
strains) and acute exacerbatiun nf chronic hrmmhitis causecl hy susceptible straỉns 1:11 :5'.
pneumrmiưe, nnn beta-lactạmasc producing H infiưenzae or Moraxeỉfa {Emnhamefỉa
fũrmerly Nefsseriư) cai'arrhaỉis.
In thi: trcntmcnt ũf miId to moderate upper respiratory trnct infections (c.g. pharyngitỉs,
tonsỉllitis) caused by susceptible Sfrepiocaccus pyogenes, cefpndoxime is not the first drug of
chnicc but rather an aitcmative tn first-Iine therapy [e.g. penicillin). Cefpodoxime has aIsn a
role in treahnent of acute ùtÌtiS mcha caused by susceptible straỉns of S. pneumoniae. H.
infiưenzrre (ỉncludỉng beta — Iactamasc pmducing strnins) or E. cai'ưrrhaiis.
Cefpc:doxime is used fnr mild ỈÙ m0derate uncnmplicated urinary tract infections [cystitisj
caused hy susceptible strains 1:1f E. coii, Kỉehsieifa pneumnniưe, Froteưs mirưbii'is 1:1r
Srưpfiyi'ncnccưs saprnphyficưs.
Single 201] mg doaes of ccfpndnximc are used to treat acutc uncompiicatcd endncervỉcal 1:1r
anorcctal gunorrhoca in wnmen and ureihral gonnrrhnea in men or women caused by
penicillinasc-pmducing nt non-penicỉllinase-producing straỉns of Neisseria gannrrhoea.
Ccfpodoxỉme is alsu used fur mild to moderate: untumpIicatcd skin and skin structure
infections causch by susceptible penicilinase nnd nnn penicilinasc-pmducỉng i'ả'mpliyiocnccus
aureưs nr susceptible Sttains ủforeprơcoccus pyogenes.
DỦSAGE AND ADMINISTRATI ỦN
Adults mui cửifd'ren over 13 yeưm:
For the treatment of acute exacerbatỉnn nf chrcmic brnnchitis nr mỉld tc- moderatc acutc
conưnunỉty-acquired pneumonia, usual duse nf cefpndoxime is 2110 mg [2 capsules), cvcry 12
hours, for 11] cư 14 days, respectỉvely.
For mỉld tù moderate pharyngitis andfor tffl'tEỉllỉfiS, or fur mild to moderaư: uncompiỉcated
urinarỵ.r tract infections the usual dũse is 1ỦỦ mg (] capsulc}, every 12 hours, fũI' 5 — 10 ffl` '?
days, respectively.
For mild to moderatc unenmplicatcd skin and skin structure infectinns, the usual dose is 4ỦÙ
mg (4 capsuIes), every 12 hours, for '? - 14 days.
FDI the trcatmcnt of unmmplỉcated urethral gonurrlmen in mcn and wnmen.and .for anorectal
or cndncervical gc-nococcal infectiuns in women, patients should receive a single 2111] mg dose
Of cefpodnxime [2 capsuIes), followed hy oral doxycyclỉne: therapy fur possible cncxisting
chlnmydiai infection.
Citii'drnn:
For the treaưnent uf ácute ntitis media in children 5 mcmths to 12 years, a ccfpodoxime
dosage of 5 mgfkg [up tư 2110 mg) cvcry 12 hmtrs cư 111 nigr'kg [up to 41… mg) nncc daily for
10 days is recommended.
For the treahnent ní’ mild tn moderate pharyngitỉsf tnnsillitis in children 5 months to 12 ycurs,
the usuaI dnse nf cefpndoxime is 5 mgi'kg {up to 100 mg) every 12 hnurs, for 5 - 10 days.
For the treatment ofother infcctinns in children under 15 days nf age: not recommended;
15 days — 8 years: The oral suspensiun should hi: taken, not capsulc.
Ùvcr 9 years: 101] mg (1 capsulc) twice daily.
Damge in reưưf impưírmưnt:
Dosagc should hc modified according tử thi: dcgrec uf rennI impairmcnt for patients With
crentủine clearance nf less than 31] mlfminute, Such nun-dialyzed patients should rocciưc the
usual dưse Ẹvcry 24 rather than 12 hours. Patienis maintained nn hemudialysis should receive
the usuaI dose 3 times wcckly.
2113
ư
ỄẮÊ’ẺÌ
Iẽ'.’ r_fi
:~:J.
Ểẵ=J
@
._…i_
…/3
~. %
CONTRAINDICATIONS
Cefpodoxime is contminđicatcd in patients with known allergy to cephalosporins or with
porphvrilL
PRECAUTIONS
Prior to initiation of ccfpodoximc therapy, inquiry should be made conceming history of
allergy to cephalosporins, penicilins and other drugs.
Ccfpodoximc should be used with caution in patients who have penicillin sensitivity, renal
impairment and in pregnant and breast feeding women.
DRUG INTERACTIONS
Absorption of ccfpodoxime is impaired by antacids; thetcfore it should be avoidcd to take
cefpodoxime concomitantiy with an antiacid.
PREGNANCY AND LACTATION
Sajeự in pregnanqv
No reports describing the use of cefpođoxime during human prcgnancy have been located.
Cephalosporins are usually considered safe to use during prcgnancy.
Safer ỉn breastjeeding
Low concentrations of cefpodoxime are excreted into human milk. ln spitc of these low
levels, 3 potential problems exist for the nursing ỉnfant cxposed to cefpodoximc in milk:
modification of bowel flora, direct effects on the infant, and interference with the
interpretation of culturc results if a fevcr work-up is required.
EFFECTS ON ABILITY T0 DRIVE AND OPERATE MACHINES
No cffccts.
SIDE EFFECTS
Common,
Gastrointcstinal: Nausca, vomiting, điarrhea, abdominnl discomfort.
General: Hcadachc.
Allergic reactions: Rashes, pruritus, urticaria.
Less common.
Allcrgic reactions: Serum sickness-likc reactions with rashcs, fever and arthralgia and
anaphylaxis.
Skin: Erythcma multiforme.
Liver: Disturbance in liver enzymes, transient hepatitis and cholestatic jaundice.
Rare.
Blood: Eosinophilia and blood disordcrs.
Kidncy: Reversible intcrstitial ncphritis.
CSN: Hypcractivity, ncrvousncss, slcep disturbancc, confusion, hypcrtonia and dizziness.
lnstructions about how to manage adverse and side effects
lnterrupt the trcatmcnt.
Inform your doctor in case of an y adverse readỉons relaled to drug use.
OVERDOSE
Overdose cefpodoximc have not been reported. Toxic symptoms include nausea, vomiting,
cpigastric dist1css,diarrhca. In the event of serious toxic rcaction from overdosage,
hemodialysis or peritoncal dialysis may aiđ … the remove! of ccfpođoximc _frọm the body,
particularly if nenal function 1s compromiscd. ,…
STORAGE: Stored … a hcmetic container, below 300 C, protect ữớưj
SHELF—LIFE: 24 months from manufacturing date.
* Do not use ịftlư drug ỉs out ojdate. « *_ ` P’
PACKAGE: 10 capsuleslblister, 01 blisters/box. `_' -
Produced under the license of
DAE HAN NEW PHARM CO. LTD., KOREA
At: PHIL INTER PHARMA CO., LTD.
No.20, Huu Nghi Bld., Viemam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
CHÂU '1H1 SƯƠNG LAN
313
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng