BỘYTẾ
cục QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1.111 111111..121..Ệ11….11Ễ1.…
PHILMYSOIAK
': PHILMYSDLAX… :
i- B:
MUSCỈG Relaxants
(Epetisone HCl)
muòc BAN THEO DON \
10011… 11 0x1 OTabs)
Nraọ khâu Mn `
&
ở
0
sân 111111 q1
DAEWD PHAM. DD… LTD.
…, snnmoo Dong. Run-(n. … om
lThinh phini Mời nen nén hao đường chứa:
Eper'som HC.“ ...................... ủg
{Chi Gnh. Bốn đủng vi cich dùng. chống chi đinh vi cic lhỏnq tin khía
Xin doc trong … huđng dăn sủ đụng.
iBủc quânl
Trong hòn kin. ở nh1èt dộ dưới 30’0
iDỏng gỏi]
. . . SĐK
10 vlẻn nenle 10 vnIhùp 5610 sx
Moé … tĨu nv Tnj ng Nsx
aoc KỸ nưđuc DAN sư DUNGỊHỰỌC x… oùnc no:
Muscle Relaxants
-PHILMYSỦLAK lab. E
(Eperisone HCl)
100Tabs (1 OX1OTabs)
DAEWOO HIIAM. CD›. LTD.
579, Shnwuq-qu, Nan-ũly, xnma
KContpositionlt “Each tat›let .ỂỦWÌnS
[Spediiuiion] Home stanớani
[indìmfnnsl
Cmtmling lhe manlalaiinns oi dnm spaslictty resưlưq lmm uwơ
mutor … cnsomers ieq.sciml cơc mury. srmke.celetzd palsy or
rmhipte scierosìs)
IDIrectìnra] nu : 1 mm 11 nm oan
ỈCơVIFIMÌCIUOH l Sde-effects] Please ruler In the insM-pilpu
lSlưioeJ Weh~closad cmta’ners. beian
[Padtaqe] 10®51111151ơ 10bìsterslbox
PRESCRIPTION DRUG
Visa No '
11
Blister label: PHILMYSOLAX
:"ift i/Ýp
Rx 77môĩf: kê đon
Đểxa [Ẩm tay trẻ em
Đọc kỹ Izưóng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nét: cần thêm tbỏng ttín, xin bóiỹki'têb bếc sĩ
PHILMYSOLAX
(Eperison Hydroclorid)
THÀNH PHẨN: mỗi viên nén bao đường chứa:
Hoạt cháĨ: Eperison hydroclorỉd .................. 50 mg
Tá dược: Lactose, ccllulose vi tinh thể, tinh bột ngô, Povidon K29-32,
carboxymcthylccllulosc calci, magnesi Stearat, sucrose, gclatín, calci carbonat, titan
dioxyd, talc, sãp carnauba.
DƯỢC LỤC HỌC
Eperison lảm tăng sự giãn cơ vân và tính giãn mạch, do sự tác dộng của thuốc lên hệ thẩn kinh
trung ương vả trên cơ trơn mạch máu. Eperison có hiệu quả diều trị ổn định trong việc cải
thiện các triệu chứng khác nhau có liến quan đến sự tảng trương lực cơ, nhờ cắt dứt các vòng
xoắn bệnh lý của sự co thẳt cơ vân.
Epcrison hydrociorid tác động chủ yếu trên tủy sống lảm giảm sự nhạy cảm của thoi cơ thông
qua hệ thống ly tâm gamma. Thêm vảo dó, tác dụng giãn mạch của thuốc lăm tãng sự tuân
hoăn. Do đó, Eperỉson hydroclorìd bằng một phương pháp đa dạng, cẳt đứt vòng xoắn bệnh lý,
mã trong đó sự co cơ khởi phát sự rối loạn của dòng mảu, sau đó gây đau vả dãn tới trượng lực
cơ gia tăng hơn nữa.
Eperison hyđroclorid được chứng minh là một thuốc có hiệu quả về mặt lâm sảng trong việc
cải thiện các triệu chứng tảng trưong lực cơ, như sự co cứng của vai, dau đốt sống cổ, đau thắt
lung và sự co cứng các đâu chỉ - có thể di kèm với bệnh lý não tủy, hội chứng đốt sống cổ,
viêm quanh khớp vai và thắt lưng.
DUỘC DỘNG HỌC
Epcrison hydroclorid đă được sử dụng bầng đường uống ở những người trưởng thănh khỏe
mạnh với liếu 150 mglngăy, trong 14 ngảy liên tục. Vảo ngảy thứ 1, 8, 14, thời gian trung bình
để đạt nồng độ tối đa nằm trong khoảng từ 1,6 dến 1,9 giờ. Nổng dộ tối đa trung bình là 7,5
đến 7,9 ng/mi; thời gian bán hủy trung bình là 1,6 đến 1,8 giờ Vả AUC (diện tích đưới dường
cong) là 19,7 đến 21,1 ng/giờ/ml. Những thông số nổng độ trong huyết tương của Eperison
hydroclorid được đo vảo ngăy thứ 8 và 14 không có sự thay đổi đáng kể so với ngăy đẩu tiến.
Khi MC-Epcrison hydroclorid (Eperison hydroclorid được đánh dấu phóng xạ MC) được sử
dụng bằng đường uống cho chuột với liếu SOmg/kg, hẩu hết lượng thuốc được hấp thu qua
đường tiêu hóa vả nôn g độ Eperison hydroclorid ở dưới dạng không biến dối trong huyết tương
thấp. Điểu năy gợi ý rằng hiệu quả hấp thu đâu tiên (first-pass) tương đối cao. Sau khi uống 30
phút, nổng dộ phóng xạ trong não, tủy sống, thần kinh đùi vả các cơ ở khoảng bằng với nông
độ trong mãu. Trong vòng 5 ngăy đẩu tiên sau khi dùng thuốc, 98% phóng xạ đã uống dược
băi tiết, 77% từ nước tiểu, 21% từ phân. Văo thời điểm 24 giờ sau khi uống, 43% phóng xạ
được bải tiết theo mật. Phát hiện nảy cho thấy Eperison hydroclorid tham gia vầo chu trình gan
- ruột. Điểu đó đã được thẩy ở chuột, chuột lang và loại chó săn mả Eperison hydrociorid được
chuyển hóa thỏng qua sự hydrat hóa cảc carboxylat, một chất chuyển hóa khỏng hoạt động.
CHỈ ĐỊNH
Gẫi thiện các Lriộu chững tăng tm'ong lục cơ Jién quan đêĩn những bệnh sau: hội chứng đốt
sống cổ, viêm quanh khớp vai vã thắt lưng.
Líệt cững 11'én quan đéĩn nbũng bộnh sau: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tuỳ, thoái hoá đốt
sống cổ, di chứng sau phẫu thuặt (bao gồm cả 11 não tuỳ), di chứng sau chẩn thưong {chấn
thương tuỳ, tổn thương dầu), xơ cứng cột bên tco cơ, bại não, thoái hoá tuỳ, bệnh mạch máu
tuý vả các bệnh lý não tuỳ khác
LIÊU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Uống thuốc sau khi ản
Người lớn: 1 viên x 3 iẩn lngăy,
/.
Liêu’có thể thay đổi tùy theo tuổi vả mức độ triệu chứng của bệnh nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân bị bệnh gan.
— Phụ nữ có thai và cho con bú.
— Trẻ em.
THẬN TRỌNG
Yếu sức, chóng mặt hay buồn ngủ có thể xảy ra khi dùng thuốc. Ngưng dùng hay giảm liều
khi có dấu hiệu đẩu tiên của các triệu chứng đó.
Cẩn thận khi dùng thuốc cho bệnh nhân có rối loạn chức năng gan.
TUỜNG TÁC THUỐC
Một báo cáo có đề cập đến tình trạng rối ioạn diều tiết mắt xảy ra sau khi dùng dông thời
tolperison hydroclorid (một hợp chất có cấu trúc tương tự với Epcrison hydroclorid) với
methocarbamol
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng thuốc năy cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NÁNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Bệnh nhân dùng thuốc năy không nên lái xe hay điều khiển máy móc vì thuốc có thể gây buổn
ngu.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Tiêu hóa: tiêu chảy, buổn nôn kèm theo hoặc không kèm theo nôn, các triệu chứng tiêu
hóa khác vả đau bụng.
- Tác dụng trên gan: tãng ALT hoặc AST đã dược báo cáo.
— Hệ tạo máu: đã có báo cáo về tình trạng thiếu mãn thỉnh thoảng có thể xảy ra.
- Hệ thẩn kinh: ngủ gă, chóng mặt, bổn chổn, nhức đẩu, nhìn mờ vả mẩt ngủ có thể xảy
ra.
- Thận: dã có báo cáo về protein niệu, tảng BUN. %
Tác dụng phụ khác: phù, phát ban.
* 77zông bẽo cho bãc SI ”nhũng tấc dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU:
Khi dùng thuốc quá iiểu có thể gây tiêu chảy, buốn nỏn, nòn, đau bụng... Co giật đã được báo
cáo xảy ra ở trẻ em khi vô tình dùng quá liều cpcrison.
Xử trí: Rửa dạ dầy nếu cẩn thiết. Cẩn áp dụng cãc biện pháp điểu trị triệu chứng thích hợp.
BÁO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 3 nãm kể từ ngăy sản xuất.
* Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi 11 10 viên
Sán xuãĨ bói:
DAEWOO PHARM. CO., LTD.
579, Shinpyung—Dong, Pusan-City, Hăn Quốc
pHỎ cục: TRUỜNG
JYWn "Vãn W
w
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng