hfflMư
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… tiâuz..X..J…zíél…Áí…
13H 1 * ~J…11……1
——————— ~ :11_.111 …:::
VlSIXOIN'IIHd
Ế , ,,y-Wohím ; "" ,1,1,,,;…; ,.…1_11;fg1;111 \
'PHILMOXISTA PHILMOXISTA PHILMOXISTA PHILMOXISTA
Eye drops E,_,, _jỦCS Thuóc nhỏ mái
Eva jthíia;
I m…: Each mL mlnsz
: Inn… Nn: Mini :…
Moxllonm HCl.....…J.I! mo :
Mnnibuch m1....…uaìm
(Em Maxbxlciul , ' -
15m n um…i ` Ami-hfsctives . lcm Ụhuum . cm i Anti-iniecthres è
, "gfflmi'J—n Moxllloxach 1101 ị =ẵnlgắmĩu enilinuciemn …… HCl
. . , '1 G `
ẵououỉuhnuomu 1 1111 nmmuong dlu sữ đung. /
Phnn niu h Ihl mun Iulet ` . lìo Hllllĩ
I .. Ồ Dưỏt aơc .lánh inh sing. Ồ
…… ức. M 111111 lum J um ont-smttuhop.
I im: mm….
1 ' ềỈO 91 , 1
i 1 ucAvsx 1 |
, 5/27Á _ "° ỉ 5ÍĨĨẤ … 1.
i 1 l , `1 \
1 ề 1 _ 1
nemnưmcuurcmet . …… ưurAlmtntn \ v…… ,
1 …mm : Kỷwum moc [ỞÌumnm
iẵ'ê'aẻ'wffl' ẸJ z…'…ư……… ấm … ` … …
://
\ ỆLHanuđn Ở ' ______ỳ J
Rx THUỐC BẢN THEO ĐơN
. aĐọc kỹ hưởng dẳn sử dụng trước khi dùng.
Neu can thêm thõng tín, xin hỏi ý kìến thây thuốc.
PHILMOXỈSTA Thuốc nhỏ mắt
I THÀNH PHẦN: Mỗi m| chứa:
Moxifioxacin Hydroclorid 5,45 mg
(tương đương Moxifloxacin ..................................... 5 mg
Tá duợc: Natri clorid, acid boric, acid hydrocioric, natri hydroxyơ, Nước c tpha tiêm,
I MÔ TÀ: _
Dung dịch nhỏ măt mảu vảng xanh.
I nược LÝ
DƯO'C LƯC HOC:
Moxifioxacin, lá kháng sinh f1uoroquinolon thế hệ thứ 4. ức chế enzym ADN gyrase vả
topoisomerase IV cần thiết cho sự nhán đỏi, sữa chữa vả tái tổ hợp ADN.
CAC CHÚNG VI KHUÀN NHẠY CẢM
Corynebacten'um sp` bao gòm
Corynebacterium diphfhen'ae
Staphyiococcus aureus (nhạy cảm với methicillin)
Streptococcus pneumoniae
Streptocaccus pyogenes
Nhóm Streptococcus vin'dans
v1 khuấn Gram ãm hiếu khỉ:
Enterobacter cioacae
Haemopht'ius infiuenzae
Kiebsieiia oxytoca
Moraxella catarrhah's
Serratia marcescens
v1 khuấn kỵ khí:
Proprionibacterium acnes
Các vi khuẳn khác:
Chlamydia trachomatt's
DƯO'C ĐONG HOC:
Sau khi nhỏ mắt, moxifloxacin được hấp thu vác hệ tuân hoản. Nộng độ huyêt tương của
moxifloxacin được đo ở 21 nam và nữ dùng thuốc nhỏ mắt cho cá hai măt 3 lần/ngáy trong 4 ngáy.
Nòng độ trung binh ở trạng thái ổn đinh C.… vả AUC là 2.7 nglml and 41,9 ng-giờlml tương ứng.
Các giá trị nảy thâp hơn khoảng 1600 lần vả 1200 lần so với C…ax vá AUC khi uống moxifloxacin
400 mglngáy. Thời gian bán hủy cùa moxifioxin trong huyêt tương được ước tính la 13 giờ.
I CHỈ ĐỊNH
Điều trị viêm kêt mạc do các chùng vi khuần nhay cảm vởi moxifloxacin
I 1.1Eu DÙNG VÀ _cÁcH DÙNG
Chỉ dùng nhỏ măt. _
Nhỏ một giọt vao măt bệnh 3 |ầnlngáy.
Tình trang nhiễm khuẩn thường cải thiện trong vòng 5 ngảy vá nẻn tiẻp tục dùng thuóc thèm 2-3
ngáy nữa. Néu không thấy tình trạng cải thiện trong vòng 5 ngảy, nẻn đánh giá lại chản đoán
vèlhoặc điều trị. Thời gian điếu tri tùy thuộc váo độ nặng của bệnh và tình hình Iâm sảng.
I c1-_IONG cui ĐỊNH
Mân cảm với hoat chảt, với bát cử ta dược nảo, hoặc với các kháng sinh quinolon khác.
z'ffẻ
./ '
Vi khuẩn Gram dương hiểu khỉ: /
I THẶN TRỌNG CHUNG
Ở các bệnh nhản dùng quinolon toản thân. đã có báo cáo về các phản ứng mẫn cảm (phản vệ)
nghiêm trợng đới khi gây tử vong, vải trường hợp sau khi dùng liều đâu tiên. Vải phản ứng theo sau
bởi trụy tim mach. m tý thức, phù mach (gỏm hầu, hợng h0ặc phù mặt), nghẽn khi quản, khó thở,
nồi mảy đay, va ngứa.
Nêu phản ứng dị ứng với moxifloxacin xảy ra. ngưng dùng thuốc. Khi có phản ứng mẳn cảm cảp
tinh nghiêm trợng do moxifloxacin hoặc bảt cứ thảnh phân náo của thuốc. cần điếu tri câp cứu. Nẻn
dùng oxy vả thòng khí khi có chỉ đinh Iam sáng.
Cũng như các kháng sinh khác. sử dung lau dai có thể gây bội nhiễm các vi khuân không nhay cảm
kể cả nấm. Nếu xảy ra bội nhiẻm, ngưng dùng thuỏc và áp dụng biện pháp điêu trị thay thế.
Có rất it dữ liệu về hiệu quả vả tính an toèn của moxifloxacin trong điếu trị viêm kêt mạc ở trẻ sơ
sinh. VÌ thê khuyên các không đùng thuốc nảy đẻ điếu trị viêm kêt mac ở trẻ sơ sinh.
Không nẻn dùng moxifloxacin điều trị hoặc dự phòng viêm kêt mạc đo lậu cằu, bao gòm bệnh mắt
ở trẻ sơ sinh do Iặu cằu, do vi khuấn Nei_sseria gonorrhoeae đề kháng với kháng sinh
fiuoroquinolon. Các bệnh nhản nhiễm khuấn măt với vi khuần Neisseria gononhoeae nèn dùng
thuôo điều trị toan than thich hơp.
Không khuyên các dùng thuôo nảy đẻ điếu trị nhiễm Chiamydia trachomatis cho bệnh nhản dưới 2
tuối vì chưa có đảnh giá ở các bệnh nhan nay. Bệnh nhản trèn 2 tuổi bị nhiễm khuân mắt do
Chiamydia trachomítis nèn dùng thuốc điều trị toản thán thich hợp.
Trẻ sơ sinh có bệnh mải nèn được điêu trị thich hợp, ví dụ dùng thuốc điêu trị toản thân ở các
trường hợp bệnh do Chiamydia trachomitís hoặc Neissen'a gonorrhoeae.
Nènâkhuỵèn cáo bệnh nhân không nèn dùng kính tiêp xúc nêu có dảu hiệu va triệu chứng nhiễm
khu 11 măt.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo
PHỤ Nữ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phu nữ có thai
Khong có đây đủ số liệu về việc sử dụng moxifloxacin ở phụ nữ có thai. Tuy nhiên, có thể dự đoán
lá thuốc khùng có ảnh hưởng đên thai vi lượng moxifloxacin vác cơ thể không đáng kẻ. Có thể
dùng thuốc nảy khi có thai.
Phu nữ cho con bú
Khỏng biêt rỏ la moxifloxacin có được bải tiêt vao sữa mẹ hay khòng. Các nghiên cứu trèn động vặt
cho thấy sự bai tiét vao sữa ở mức thâp khi uống moxifioxacin. Tuy nhien có thể dự đoản, ở liều
điêu trị, moxifloxacin khong có ảnh hưởng đén trẻ bú mẹ. Có thể dùng thuôo nây ở phụ nữ cho con
bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng khđng mong muốn sau được đánh giá lá có lièn quan đến điếu trị vả được phân [oại
như sau: Rảt thướng gặp (21110), thường gặp (z11100 đên <1110), khỏng thường gặp (2111.000
đến <111001. hiêm (z1110,000 đến <111000), rảt hiém <<1110,0001, khỏng biết rõ tỷ lệ (khớng thế
đánh giá tỷ lệ theo số liẻư hiện có). Trong từng nhớm tần suảt, các tác dụng phụ được sắp theo
mức độ nặng giảm dân.
Rối loan máu va ne bach huvêt
Không thường gặp: giảm hemoglobin.
Rôi loan hê thản kinh
Thường gặp: Ioan vị giác
Khớng thường gặp: nhức đầu. di cảm
Rói Ioan mắt _ _
Thường gặp: đau mắt, kich thích mât, khô mắt, ngứa măt, sung huyêt kêt mạc, sung huyêt măt
KhOng thường gặ : khuyêt tặt bièu mò trước giác mac. viêm giác mạc có đóm. nhuợm máu giác
mac, xuảt huyêt ket mạc, viêm kêt mac, phù măt, khó chịu ở măt, nhin mờ, giảm thị lực, rôi loạn mi
mảt, đỏ mi mải, cảm giác bất thường ở măt.
Rối Ioan hò hảo. noưc vả trunđ thảt
Không thường gặp: khó chịu ở mũi, đau hợng thanh quản. cảm giác có vật lạ ở có hợng.
Rỏi Ioan đườnu tiêu hớa
Khòng thường gặp: ới mửa
Rối Ioan nan mảt
Khòng thường gặp: tảng enzym alanin aminotransferase, gamma-glutamyltransferase
* Thông báo cho thây thuốc những tảc dụng không mong muốn có liên hệ đến sự sử dụng
thuốc.
I TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Cũng như tát cả các thuốc nhỏ mắt khác. mắt mở tam thời hoặc rối loạn thị giác có thể ảnh hưởng
đén khá nặng lái xe hay vận hanh máy móc. Nếu bị mờ mắt khi nhỏ thuốc, bệnh nhân nẻn chờ cho
đến khi mát nhin thảy rõ rảng trước khi lái xe hay vận hânh máy móc.
: QUÁ LIỀU VÀ ĐIỀU TRỊ
Khong có
: BẢO QUẢN _
Trưởc khi mờgnăp: Bảo quản dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Sau khi mở năp: `Khỏng dùng quá 30 ngảy.
Đề thuốc ngoải tâm tay trẻ em
I ĐÓNG GÓI: 1 lo 5 ml Jhộp /gậ
/
: HẬN DÙNG: 24 tháng kể từ ngáy sản xuất
Nhã sản xuât:
SAMCHUNDANG PHARM. CO., LTD.
904—1, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do. Han Quốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng