n…ẳtễtẵẳ Ế
ằễn mỄ Ế
ooỀ Ê zẫơ uau
mụ › …. .
Ế Ế
..ẵ ẳ. .ễ .:
_ .:.. ..s .: .…1ể1 … ___Ễẳ Ễẵẳ.
ễẾĨỄỀE _ , ÉỂỄ.mo ỉill
s Ểe Ễ Ễ ….uMổ :zư. ẵ ưzEổ 6: 0 1.3... Ế... Ế. dẫỉ oEmổẵắo o
…aơoẫl …… oỄỄS… zo ẳẵĩeẵẫ. . _1 uoỄỄỂEỂỄSo
ẵ ẵ 8 sẽ o .ẵ ẳ 38 28 ẺQ8ỄE 5 …… ũẵt : Ễ……ẵ .Ễủủủổ
..Ễ .ẳ a.. SẺ .ẫs ẵl a Ễ …ẫf - .os ẵs 0 €… Ễ ẳ. ễ ẵă . ……ỄEE o
Ểa s……Eễzfặầ .ỄẽảỄẸỀỄI :Ễẳồễaảãu.
ẫỄeỂẫẵẳt ` ẫzễẵ…Ễấẵ
Ềễẫẫẫl . .ẳoỄễẳl
..ẫỂrẵẵỉ eẵẽưễsẫ.
Ẹ. Ểã .Ễ ã ẵo .ẵ. A ểsẵs s ìs ỂỄỂ. . .
S.. 8. Ế… EoE Eễ ẵ› …… …… Np .ỉềẳ ẫa n.… ẫn.. gả … xuc ẳ
nỡ ẵ:u En .Ễ ›ỗ uổỗ. ÉễEỄES .…8Ễu .Ểẵ
ÊwE :ẵ .owẵ E… .uu n> :ẵ. … wo…oco.utuu … .< cỄễ› 8 ẫ—
rỂễễă ẳị ẵẫ..…ẳểểổ
_ 55 .8 se E. 2 E ẻm. .< …:
2 .A… < Ễẵ… ẳ _ ẵỂẺ s ỄỄ.
- : : …, …: ẳ Ể Ễ z E 0 z …. s. Ễ: :.ẳ :… z E 0 z … s.
…Ễn …ãl :. 85... …...…....…..Ễeă Ềễ
.
…...t.………t………………Ểmẵ 393 45… ch5 m 1 … ...... . . m.ẵ msẵom…> oẾ .…oủ
Ễ8 ..... ẵ Ế88Ềấ ụ ..
ỉsẵỗĩỂ…Ễ :ỄI
\ :…E .….Ec … …...S. Êm <…Moỗẵ Ể.o
_ Ếon … . ỉ m ZOffl— 2 m...: 8358
2 11: EE @ 5… o: …… Ế … ạẾ ẳẻ ……Ể .111, 1
Z…ư—ÒZffl—ZA—Ềủ wc……c :®…> … Ewcm :….Nm 11 › liiii
ổ: z1Ềz D.…Ể
MẨU NHÃN vi
Sãn phẩm : Viên nang PHILMENORIN
Kĩch thước vĩ : 100 x 38 mm
Tỷ lệ ,. .
Nội dung
PHILMENORIN
SĐK: .............
THÀNH PHÀN : Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất:
DL-u-Tocopheryl acetate ............................. 50 mg
y—Oryzanol ................................................... 2,5 mg
Retinyl palmitate ......................................... 750 IU
Tả dược: Dầu mầm lúa mì, Dầu đậu nảnh, Gelatin, Glycegin đậm đặc, D-sogbitol 70%, Ethyl
vanillin, Titan dioxide, Mảu xanh dương sô l, Mảu vảng sô 4, Nước tinh khiêt.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung cảc vitamin tan trong dầu (vitamin A, E).
- Điểu trị hỗ trợ một số trường hợp liên quan đến thiếu hụt vitamin A, E (bệnh về da, thị
giảc, gan mật).
- Chống oxy hoả, lảm chậm quá trình ião hoả.
- Lâm giảm cảc triệu chứng khó chịu ở thời kỳ mãn kinh. )A
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ỷi /
2 viên/ngảy, uống sau bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH , ` ,
Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bât kỳ thảnh phân nảo của thuôo.
THẶN TRỌNG
]. Cảnh bảo:
Dùng Vitamin A (retinoi) nhiều hơn liều cho phép hảng ngảy là 8.000 IU trong suốt thai kỳ có
thể gây quải thai.
2. Các bệnh nhân sau đây cần tham kháo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trưởc khi dùng thuốc:
1) Trẻ nhỏ dưới một tuổi.
2) Bệnh nhân đang được bác sĩ điều trị một bệnh khảc.
3) Phụ nữ trong thời gian có thai hoặc nghi ngờ đang mang thai.
3. T hận trọng chung:
1) Nên dùng theo đúng liều dùng và cách dùng.
2) Trẻ em nên dùng thuốc dưới sự giám sát của cha mẹ.
3) Trong điều trị bổ sung, không nên dùng Retinol (Vitamin A) cao hơn liều hảng ngảy cho
phép, bời vì thông thường lượng vitamin A đã được cung câp vừa đủ từ nguồn thức ăn.
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ_CHO CON BỦ
Chưa có nghiên cứu có đôi chứng và phù hợp trên phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ nên sử dụng
thuôc nảy khi đã cân nhăc lợi ích cùa việc điêu trị và nguy cơ có thế xảy ra cho thai nhi.
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VẶ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải liệu chứng minh thuôo ảnh hướng đên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TẶC THUỐC
Vitamin E đôi kháng với tảc dụng của vitamin K, nên iảm tăng thời gian đông máu.
Neomycin, cholestyramin, paraffin lỏng lảm giảm hâp thu vitamin A.
Các thuốc trảnh thai uống có thế lảm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác \
dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. -y
Vitamin A và isotretinoin dùng đồng thời thì có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A
quá liều. .
TÁC DỤ.th KHONG MONG MUÔN
thể xảy ra. Thế nhưng, cảc phản ứng nảy sẽ biến mất khi ngưng dùng thuốc.
* Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Retinyl palmỉtate
- Độc tính cấp: Độc tính của dùng một liều cao Vitamin A thường gặp nhiếu ở trẻ em hơn là
người lớn, một vải giờ sau khi uống vitamin A một 11è11 khoảng 25.000 IU/kg thể trọng có
thể xảy ra cảc triệu chứng buồn ngủ, chóng mặt, mất trí, hôn mê, nôn và tiêu chảy.
- Độc tính mãn: Dùng Vitamin A trường kỳ với liếu 4.000 IU/kg thể trọng hảng ngảy trong
khoảng 6-15 tháng ở người lớn hoặc loại vitamin A trộn được với nước 18.500 1Ulkg thể
trọng ở trẻ sơ sinh hảng ngảy trong 1-3 tháng có thể gây thừa vitamin A, cảc triệu chứng
mệt mỏi, biếng ăn có thể xảy ra
T ocophery! acetate
Vitamin E thường không độc, tuy nhiên với liều lớn (hơn 300 IU một ngảy), mặc dù hiếm gặp
nhưng vẫn có thể gây buồn nôn, tiêu chảy, mờ mắt, phồng ngứa da, creatin niệu, tăng creatin
lenaise huyết,…
BẢO QUẢN: Trong hộp 11111, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc qua' thời hạn sử dụng. /
ĐỎNG GÓI: 12 vì x 05 viên nang mếm/hộp.
_ Sản xuấtbỡi
, ' CONG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, Đường sô 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng