x ~ A
MAU NHAN HỌP
Sãn phẩm : Thuốc Tiêm PHILLEBICEL lg
Kích thước hộp : 152 x 67 x 62 mm /———
Tỷ lệ : 70% /
Nội dung : như mẫu ]
10vu. ownemunmu IOLỌ o'mnnhrllhuen
' MW …mưm
R( Premium dmu m n up… « mb … Ẹle m "… M Ion nm u… Ề'Ề :Tzz … dqm
' nuuum muuìumìhumu
olnựlulcnlcultlu. o…whznuumuonln
ũiFWUFWDƯXLW
Ceftizoxime zgaz……… Ceftỉzoxime ma …… (,mìmem …… mfflmmửuấaoẵn
LỤ_I_. mu.ưramm un "
PHILLIEBICEL 1g …,..J…f ……fs— PHILLEBICEL 1g ===:Jm
mu ưutlumvư a;
nu mcrumdua'xm
\ . un ›: ,G
/—…—— MẨU NHÂN HÔP
/ \
Í Sản phẩm : Thuốc Tiêm PHILLEBICEL lg
Kích thước hộp : 70 x 45 x 35 mm
’ '_` :70%
1LQ
WIqu
O Gumodthn: Each via! mntm'ns
Cettimxime sod`um
(enu'vdert to Cel'timxume tq)
o III…. u…u &
uulnhllubn:
See msert papet
o Thinh lìll: Mõi b chìa
Celtimxưme sode
(hmu dmng Cettimime 1g)
oCIII Illh, dchlin Icưn
cll llul: Xin doc tmnu n …
dãn sử ….
PHILI.EBICEL lg PHILI.EBICEL lg
. . ' ' o lù uin: Trung hộp kín. nh’ệt
Ceftnzoxume _ mự … a hemm n Ceftnzoxnme ơo M aơc. … am …
Injedion/lnfusion … m' ”M mm "W nm’; mm (mm)] 0 Ma ur… 1Mo. 1 W
| V | M . Puhu: 1oMal. MWX` Tlẻm tran Để xa tấm tay nả em
' “l“ ' Keepalotreaohotchildrm. Đockỹtanodẫnsửdung
Read insen paper mliy tnúc khi dùng.
More tsing. Sản ,ú loi
PHILPuu. men PHARMA “' """ "“ 'm m“
20. Hũl WM. Khu … Nohièp
VoẸt Nam — Sinoamte. am Dm
Mn su nhuan quyln dn _
HM co., LTD.. IW| nuoc
II… SDK
56 h SX
NSX'
HD’
.[llllMlll
MẨU NHÃN LỌ
Sãn phẩm
Kĩch thước lọ : 80 x 30 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
: Thuốc Tiêm PHILLEBICEL lg
PHỈLLE BlCEI. 1 g lni.llnf.
Ceflizoxime
Thức &… (ủltm)lĩièm tran
PH | L t'ủau .…“ai tat
.…mw, CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
'Jucu ỉ~LJ nzaumg Quụèn nua
HUONS CO LTD KOREA
CefRimxime sodiu
(umg dưng Cefflzoxine IQ)
SĐK:
Số !! SX:
NSX:
HD:
Rx Th uốc bán theo đ…
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
PHILLEBICEL lg
SĐK: .............
THÀNH PHÀN_: Mỗi lọ chứa:
Hoạt chât: Ceftizoxime sodium tương đương với Ceftizoxime .................. 1 g
Tá dược: Không có 0
DẠNG BÀO CHẾ: Bột pha tiêm VN ,
DƯỢC LỰC HỌC ²
Ceftizoxime là một khảng sinh cephalosporin bán tổng hợp thể hệ 3. Tác dụng diệt khuẩn cùa
Ceftizoxime là do ức chê tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Ceftizoxime có tác dụng tốt với
nhiều chùng vi khuẩn sản sinh beta-lactamase (penicillinase vả cephalosporinase), bao gồm
Richmond týp I, II, III, TEM, vả IV, sản sinh bời các vi khuấn hiếu khí và kị khí. Ceftizoxime
có phổ tảc dụng rộng với cả các vi khuấn Gram dương và Gram âm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu: Sau khi tiêm bắp liều 500 mg và 1 g, nồng độ đỉnh trong huyết thanh tương ứng là
13,7 mcg/ml và 39,0 mcg/ml, đạt được sau khi tiêm thuốc ] giờ.
Phân bố: Ceftizoxime phân bố rộng rãi trong cảc mô và dịch cơ thế, thuốc thâm nhập vảo dịch
não tuỳ với nồng độ có tảc dụng điểu trị. Ceftizoxime đi qua nhau thai và được tiểt vảo sữa mẹ
với nồng độ thấp. Tỷ lệ gắn kểt với protein huyết tương là 30%.
Chuyến hoá và thải trừ: Ceftizoxime không chuyến hoả, thuốc được thải trừ qua thận trong
vòng 24 giờ dưới dạng không biến đổi. Vì lý do đó, Ceftizoxime có nổng độ cao trong nước
tiểu. Thời gian bản thải cùa Ceftizoxime khoảng 1,7 giờ. Ceftizoxime được loại bỏ bời quả
trinh lọc mảu.
CHỈ ĐỊNH ` _ '
Ceftizoxime được dùng điệu trị cảc nhiễm khưân sau gâanên bời cảc vi khuân nhạy cảm: _
Nhiễm khuân đường hô hâp đưới, nhiễm khuân đường tiêt niệu, bệnh lậu bao gôm cả lậu cô từ
cưn vả niệu đạo không biên chứng, viêm khung chậu, nhiễm khuân trong ô bụng, nhiễm
khuân huyêt, nhiễm khưân da và câu trúc da, viêm xương khởp, viêm mảng não.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng:
Liều dùng và cảch dùng cần được xảc định dựa trên tình trạng bệnh nhân, mức độ nặng nhẹ
của bệnh và độ nhạy cảm cùa các vi khuấn gây bệnh.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không bỉến chứng:
Người Iởn: o,s g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.
Bệnh lậu không biến chửng:
Người lớn: Liều duy nhất 1 g, tiêm bắp.
Các nhiễm khuấn khác:
- Người lớn: Liều thường dùng cho người lớn là … g mỗi 8-12 giờ tiêm bập sâu hoặc tỉêm
tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút, với cảc nhiễm khuân nặng có thẻ tăng liêu lên đên 2-4 g
mỗi 8 giờ. Liều tối đa: 2 g mỗi 4 giờ. .
- Trẻ em trên 6 tháng tuối: so mglkg thể trọng mỗi 6-8 giờ. Có thể tăng liều lên đên zoo
mg/kglngảy (không vượt quá liều tối đa cùa người lớn cho các nhiễm khuẩn nặng).
1/4
Bệnh nhân suy thận: ` ` , `
Sau khi dùng liều ban đâu 0,5-1 g, cảc liêu tiêp theo được điêu chinh tuỳ theo thanh thải
creatinin.
T hanh thăi creatinin u kh dùn
so-79 0,5-1,5 18 “ờ.
s…49 0,25-1 m i12 'ờ. _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng