BỘ Y TẾ
CỤC QL'ÀN LÝ mfợc
ĐẢ PHÊ DUYỆT
Lẳn [lẳuz.9. JPZrIẮ
R. mua; uưmsnam
PI-iẸiẸprỦ PHILEO
I C…pnilEm ThUỔf-ifn'i Ỉ'I'IỂÍ
.-ưn mưu: [amLị :nnln r:
.wnfbm:ln......….…Êĩrg
I Inditilllnl'Donđtìhd
ửdminislrillùúl'
cạnnalnulntiansand …… l P.nti-ìnĩectives
infmmìlĩnn
Pbmene lI5HDi-Dffl
| 5mnge
5lnmln b'ghl :nnlanzls.
l:mland dwplacr.belwìlỉlti.
pmmửnrnlght
I Futknp
5mL'halllz. 'kur'kỀui
Il_-.--:ụl l;oiòrllú
ỉan'
lCeụpcụ1 ul II'BCh nỉ r.1ilzlren
uu:
Pmn imrl'. JEFEÍ Cđl:fullgr @ WWE
:…me …. ưu .aq.ụm
. Thinh phia
lf'ủllạlãmnthl'ít
'_wợủrazla ..….……Eảmg
I Ch1đ'Ịnl-JLẫudimglí:
Củch dùng.Tleỏng chl lfnh u'a
nưhnnq nnkhá:
Il'. dạ.- 1mng rủ hu'ủng nánsử
dụng,
0 Bủquin
1rcnghùpiln_ mlihủ mit.
dumIfc.mnh ánhsirq.
I EIẸI'IEỂIÚI
5ml'h. | lụfrmu.
SĐEW'Isặ Na '
SỏlủSIìơl No :
NiỨff'flịl Dart:
HD."Eư1DsLẸ:
[JNNII
ĐỂ x: Lẳrnl.:y 1rẺ em
Đạ: Lg- hm-lg Eầl" sử dư.g
er khi dung
A76/f9
( ẻch
sdn:up aảa
upnụuuna1
OEI'IIHd
saf.nJaJUỊ-|uJự
R- nEsrniminan
PHÍLED
Eịu Dmps
lưmủn
l hnti-lnfecti'nas
Ồ
ạĩmf.
HI
aac……mizmz ]
IL'qulsh-cm
Euh '.WJ:lilfllủcliílh
lrưfkurlr :vmg
. l LINNIIEU'
WTND.
Ê ĐIÉHIMỆW Im Eme
Rx Tt'mổc fJIỈFI tt'teo IÍỨH
Đễxr: Irẵm m_v trẻ em. Đọc: kỹ furó'ttg dẫn sử dụng truớc kín“ dùng. Nếu cẩn Iítêm Iftông tín, xíu hỏi ý
Itíến Ủth sĩ…
PHÌLEO Eye Dmps
SĐK:
[Thảnh phẫn]
Mỗi ml chứa
Hoạt chất:
Levofloxacỉrt .......................................................... Smg
Tá cỉược:
Natri CÌÙTỈEÌ, acid hydmclttrỉc, Natri hydmxyd, Nước pha tỉẽrn.
[Dược lực học]
Levofloxacin lả đồng phân L—isomer cùa Ủt1nxacỉn, một khảng sinh nhóm quinolone vả có hoạt lực
mạnh gân 2 lần Oflmtacin. Cơ chế tảc đụng cùa Let ofloxacitt lả dũ ửc chế topnisumerase IV wả DNÀ
gynase [cả hai đều lả topoỉsomerase Il} lá các enzyme cẩn thìết cho quả trinh nhảm lẽn, sao chép, sửa
chữa, vả tải tổ hợp DNÀ cùa vi khuẩn
Ttên ÍFĩ t=t'tro, Levutìuxacin có phổ lảc dụng tậng đối ưởi cảu: chủng vi khuẩn Grant dương vả Cưam âm
và JtẺrng độ thuốc có tác dụng dìệt khuẩn tưtmg đương l'lũặC can hcm chút ít sư vởi nổng đệ ửc chế vi
khuân.
Trong cả tn vitch vả nhiễm khuẩn lãm sảng, Leveflnxucín củ tẳC dụng đối vởi hẳu hết Cảo chủng vi
khuẩn.
[Dưục đặng học]
Nồng độ trung binh cùa Levotloxacỉn ttưng nưởc mắt dao động tmng khuâng từ 343-221,2ụgtn11 sau
GĐ phủt nhủ thuốc. Nồng độ trung bình cũa chcrfloxatzín trong nước măt đt] đuợc sau 4 giờ nhỏ thuốc
lả ]? ,[Jụgme và sau 45 giờ lả 6 ,Etụgme.
[Chỉ định]
Thuốc được chi dịnh trong vỉêm mí tnẳt, viêm bờ mi, viêm tuyến lệ, viêm kết mạc, viêm giảc mạc,
]uét gỉảc mạc, Sất khuẩn trong khí mổ mất.
[Liễu lượng vả cảtth dùngỊ
Ngảỵ 1 và ngảy 2; Nhỏ 1 đẽn 2 giọt vảo mắt bị nhìễm khuẩn mỗi 2 gỉở một lằn, H lằnfngảv
Ngảy" J đểu ngảy ?: Nhỏ ] đến 2 gìọt tảo mắt bị nhíễm mỗi 4 giờ mật lần, 4 lẳtưngảỵf.
|Chổng chỉ định]
thuốc.
[Thận trụngl
Cũng như cấu: thuốc khảng khuẳn khảc, sữ dụng lâu dải cả thể gây ra sự phảt ttiễn cùa cảc chùng vi
khuẩn khõng nhạy cảm khảc, bao gổm cả nâm. Nếu có sự tải nhiễm xảy ra, ldtỏng nẽn sử dụng tltuõc
vả thajgtr thể bằng mật liệu pháp điếu ttị khảc.
Khõng chạm đầu nhỏ gỉọt vảo hẳt kỳ bề mặt nảo vì có thề laìm hỏng dung dịch thuốc.
Đổi vởi những bệnh nhân deo kính ảp tròng, phải bỏ kính áp trỏng trtrởc khi sử dụng thuốc vả chi đen
lại sau khi dã dùng thuốc 3D phủt.
THUỐCKHÔNGĐUỤCTẾMJÊỨSỬDỤNGTRỦNGNHÃNKHOR
Cẳn_thặn trọng khi sử dụng thuốc, khỏng đề đầu ổng thuốc tiếp xúc vởi mẳt đề trảnh thuốc bị nhỉễm
khuân.
Khỏng nên dùng thuốc đã hễt hạn. Chỉ dùng thuốc trong vòng 1 thảng suu khi mở nẳp.
[Tuong tác thuấc]
Khỏng có tương tảc thuốc cùa dạng nhỏ mắt nảo được ghi nhận Tttji,r nhỉẽn đổi vởì dạng dùng toảtt
thân cùa vải Quỉnolon khảc thì gặp một số tương tảc sau: Lảm tảng nõng độ Theophvlin trong huyết
tương, ngăn chặn sự chuyền hòa cùa Caffein, tăng tảo dụng chổng đông máu cùa Warfarin dạng uổng
vả cảc dẫn chẳt của nỏ.
Bệnh nhân mẫn cảm vửi Lewfloxacin, kháng Silìh nhóm Quittolmt haạr bắt kỳ thảnh lphẩn nảọ Cyf/Z-
[Sử dụng lhuổc ở phụ nữ mang thai và eho tttm hủ]
Phụ nữ có Ifmí: Đệ tam tợản cùa thuốc ở phụ nữ mang thai chưa được xảc định. Do đỏ, chỉ nẽn dùng
thuốc cho đối tượng nảy khi cảu: lợi ich do thuốc mang lại nhiếu hcm nguy cơ chư thai.
Phụ nữ cho con bủ: Levùíiùxacin có khả nảng được phản hố vảo sữa mẹ, Cẩn thặn trợng khi sử dụng
thuốc chợ phụ nữ đang chợ …… bú.
[Tác tĩlt'jng của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy múc]
Khủng rtẽn dùng thưổc khi đang lảỉ xe và vận hảnh mảy mđc.
{Tác tlụng khủng mung muốn]
Các tác dụng khỏng mong muôn dược ghi nhận lả giảm thị ỉực, sốt, cảm giảc có vật lạ, đau dẩn nỏng
rảt mắt tltũảng qua…, đau hoặc khó chịu ở mắt, vịẽm itợng và sợ ảnh sảng (chiếm 1— —3%} Cảc phản ưng
khác như phản ưng dị ửng, xưng mí mắt, khả mất vả ngứa mắt {dưới 1%].
* Tttt'ìug ùa'ct chu bríc .u nftững Itíc n'ợng ừJtông mung HIHỂH gặp pừm' Hti dùng ffluổc.
[Quá liều}
Quá lìềư thuổc nhủ mất levợflợxacirt lả rẳt hiếm khi xảy ra. Triệu chứng quả liếư như tảo dụng không
mong muốn. Nếu quá liều xảy ra, bệnh nhãn cần rừa mắt bằng nước ấm sạc .vè, '”u trị triẹu chưng.
[Đóng gỏi] Smlflợ, ] lợt’hộợ …-, ’ "{
[Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. ` '
* Không đùng Ihuốc qua' thời hạn sử dụng.
[Băn quủn] Trong hộp kin, nợi khô mát, dưới 3ỦỦC, tránh ảnh sảng.
san xuất bởi:
SAMCHUNDÀNG PHÀRM.CỦ., LTD.
?1, .Teyakgongdan 2-gỉl, Hyangnam-eưp, Hwascong-si, Ủyeonggi-Do, Hản Quốc
' /ZQ
cưr: TRUỦNG ~
P TU'IẵLỦỦG PHÒNG /
Jiỷugỵen Jféfị/ Jfẽìnơa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng