BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn dẩu:.Ể…l…Ji…lằẽắễ
Sản phẩm :
Tỷ lệ
Nội dung
@
Rx
Kem dùng cho da phố rộng
PHILDERMA …Ệĩ
PHIL cư mun mm. mưa man… _wỵcuiữJ
nnm
{ |tnqnủtimmuúi phẢnị
im. h luPa lng i unhllvv\Vu lun|t |N g < luLu
i .. «…… itiinninưi,nn i, Jmỵ
i 1 In u…— …nug
i.… … s .… iiititgtlmvmvi
llldirniun, únhlõsừalion, twlulndkillnnl
nwsi- …» Irvp-li i….ư—t
wuqcl … … in……… .
pm… 1 Im… i.,in
ưưwi …, m…»…
Kem dùng cho da phố rộng
Kích thước hộp :
Kíchthướctuýp :
MẨU NHÂN HÔP & TUỸP
Cream PHILDERMA
107 x 20 x 32 mm
97 x 23 mm
: 70%
: như mẫu
Slìk ị
nu ítt nu nm…cí'ỵ
imaiù.achmaủụtuanhl
\… «… lmug … m…f, inh … n…q;
lunụúnl i…ng …… \… K'AHhuhllljlillÔđ …\
\mưh .lHll ›Jl'g
. - [ iuỵ…vinniqi
t
lHl't'iL nix mmnưx
>>>»
_, ,,ý
ổi
Ế ổ c.
' . \in …ẩi w _ … , Ổ 7 I
TH[bC DUNG NGOÀI PHIL m mun mu …: mm… [_wnọgml
mm… :4, Mn; «íu, ›«N m 'UmvS'hfflIm—, lanh Ihmg ,
/ _ " {Thồnh phẩn] Mồi hiy'p luu rhua , t_ _ ,_ _ _, `* Ă
' vammhnsunu tllel›ịìimtdllu…… ớ›,4mg [Báu …! Trong h ’1“ km, " nhlu Im dưìu mi '
. llánh ánh sáng
` t luinnnuoitu..…......…… li…mg [Dóng lớil HWÌƯÝỤ'ỞỔPv
lk-niamirin sul…u .1ỉìmuthuni lml
mu đình, Cách dủng. cnõng chi dinh] eế U_YÁM … THẺ z_ư `
J Xin dụ lmng … hnt'tug ilẵm su tlung ’DOC KY Ntth DĂN su ME Ĩm KHI mi _i
__ lDẹng bão ohể] Kt~m Ittìi nmwli iia sl›k ' ,, ”"z
\ /
. ị ! Rì ' PRPSL'RII’ÍIíN DRUi .
J ~ o
Ễẳ Broad Spectrum Dermatological Agent.
___—___
_, Uẵ
: o ME
i "" a²
, a
1 ế .
, Ê ___—— ,
i Ế Maulnmưl bx ..
i , , FOR TOPICAL use o… PHIL …umcnnhmt iL—HOQÌLi
, …… ;; ưmt Nt ri … N……imut—itnmai |m_ …. ……
` /
_ i \ _\_
lcmnpơủtionl Íat h iul›r Higg « unlmnu {Dosge form] ( wam. ""~
W~irllm~lhnsuhr ilipmụtoimti [Slongel In n hwmt—m …ninìnci. twllyw ’m'i ,
( lnlrlllqult' .. …… |nnlml ỈNVIVÌ Iiglf“
tivntam'u in mllulu- . .…mgiptưrmvì ưưhụl mg» hũwủ’"
L [lndicatklm Adminimat'mn, Cmtnindicationsl gEEp cm DF gggụ OF cmmgffl i
~— . `_ ` l'lwtw «… inwtl |mpw REAE INSERT NPER WEFU.LY BEFDRE LSING
/ ……
Rx Thuốc bán theo đơn
_ Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bác sĩ
SĐK. .............
THÀNH PI-IÀN: Mỗi tuýp 10 g chứa:
Hoạt chất: Betamethasone dipropionate ....6,4 mg
Clotrimazole ........................... 100 mg
Gentamicin sulfate .................... 10 mg (hoạt 1ựo)
Tá dược: Chlorooresol, Cetostearyl alcohol, Vaselin, Paraffm lỏng, Polyoxyl 25 cetostearyl
etheẮr, Propylen glycol, Natri dihydro phosphate, Methyl paraben, Propyl paraben, nước tinh
khiet.
, . … A
DẠNG BAO cnn: Kem bôi ngoâi da ),W/
DƯỢC LỰC HỌC
Gentamicin sulfate lả một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tảo dụng diệt khuần do
ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuấn. Phổ diệt khuấn của gcntamicin thực tế
bao gồm cảc vi khuấn hiểu khi Gram âm và các tụ cầu khuẩn, kể cả cảc chùng tạo ra
penicilinase và kháng methicilin.
Clotrimazole là thuốc khảng nấm phố rộng được dùng diếu trị cảc truờng hợp bệnh ngoải da
do nhiễm cảc loài nấm gây bệnh khác nhau và cũng có tảo dụng trên Trichomonas,
Staphylococcus vả Bacteroides, không có tảo dụng với Lactobacilli. Cơ chế tảo dụng cùa
clotrimazol là liên kết vởi cảc phospholỉpid trong mâng tế bảo nấm, lảm thay đối tính thấm
của mâng, gây mất các chất thiết yếu nội bảo dẫn đến tiêu hủy tế bâo nấm.
Betamethasone lả một corticosteroid tổng hợp, có tảo dụng glucocorticoid rất mạnh, kèm theo
tác dụng mineralocorticoid không đảng kể. 0,75 mg betamethasone có tảc dụng chống vìêm
tượng đương với khoảng 5 mg prednisolon. Betamethasone có tảo dụng chống viêm, chốn m
thâp khớp và chống dị ứng. Thuôc được dùng đường uống, tiêm, tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi đe ,…; -ì
trị nhiều bệnh cần chi định dùng corticosteroid, trừ cảc trạng thái suy thượng thận thì ưa dùng f,Ễ ›
hyđrocortison kèm bô sung fludrocortison. `
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Gentamicin . ._ __ .,_ _
Gentamicin không được hấp thu qua đường tiêu hóa. Gentamicin được sử dụng tiêm băp hoặc " - _ấ
tiêm tĩnh mạch. Thuốc ít gắn vảo protein huyết tuơng, gentamicin khuếch tán chủ yêu vảo cảc
dịch ngoại bảo và khuếch tán dễ dảng vâo ngoại dịch tai trong. Thời gian bản thải cùa
gentamicin từ 2 — 3 giờ, nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh và người bệnh suy thận.
Gentamicin không bị chuyền hóa và được thải trừ ra nước tiếu qua lọc ở câu thận.
Clotrimazole
Thuốc ngậm để điều trị tại chỗ có tảo dụng chống nấm phụ thuộc vảo nổng độ của thuốc tại
miệng, không có tảo dụng toản thân. Ở người lớn, thuốc ngậm với liều 200 mg mỗi ngặy cho
nồng độ trong huyết tương từ 0,32 - 0,35 microgam/ml. Lượng thuốc hấp thu được chuyên hóa
ở gan rồi đảo thải ra phân và nước tiều. ’
Dùng bôi trên da hoặc dùng đường âm đạo, clotrimazol rất ít được hâp thu:
Sảu giờ sau khi bôi kem và dung dịch 1% ciotrimazol phỏng xạ trên da nguyên vẹn và trên da
bị viêm cấp, nồng độ clotrimazol thay đồi từ 100 microgarnlcm3 trong lớp sứng đên 0,5 - 1
microgam/cm3 trong lởp gai và 0,1 microgam/om3 trong lởp mô dưới da.
Sau khi đặt âm đạo viên nén clotrimazol - MC 100 mg, nồng độ đỉnh huyết thanh trung binh
chỉ tương đương 0,03 microgam clotrimazol/ml sau 1 — 2 ngảy vả xấp xỉ 0,01 microgam/ml
sau 8 - 24 giờ nêu dùng 5 g kem ciotrimazol - MC 1%.
Betamethasone
Betamethasone dễ được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc cũng dễ được hấp thu khi dùng tại
ohỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực trảng, có thể có một
lượng betamethasone được hấp thu đủ cho tác dụng toản thân. Betamethasone phân bố nhanh
chóng vảo tất cả cảc mô trong cơ thế. Các corticosteroid được chuyến hóa chủ yểu ở gan
nhưng oũng cả ở thận và bải xuất vảo nước tiếu.
cni ĐỊNH
Điểu trị tại chỗ các bệnh nẩm da, nấm kẽ tay, kẽ chân, lang ben do Malassezia furfùr, viêm
móng và quanh móng.
Điều trị viêm nhìễm, dị ửng da: Ban vầy nển, ban đó đa dạng, viêm da tróc vảy, viêm da tỉềp
xuc.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và xung uanh đó hai đến ba lần mỗi ngảy.
Để việc điều trị có kết quả, nên thoa thuoc đều đặn. Thời gian trị liệu phụ thuộc vảo mức độ,
vị trí của vũng da bệnh và sự đáp ứng của người benh. Tuy nhiên, nểu không có cải thiện lâm
sâng sau bôn tuần thoa thuốc, nên xem lại chuẩn đoản; đặc biệt đối với trẻ em không quá 2
tuân, trẻ sơ sinh không quá 1 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH ,
Bệnh nhân quả mẫn với bât ky thânh phần nảo của thuốc.
Không dùng thuốc nảy cho măt. ýxf/
THẬN TRỌNG .
Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dải.
Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép.
Corticostcroid dùng tại chỗ để điều trị bệnh vẩy nến có thể gây hại cho người bệnh do phản
ứng dội ngượ , nguy cơ là xuất hiện vấy nến mụn mủ, vả thuôo sẽ gây độc tính tại chỗ và toản
thân cho người bệnh do chức năng bảo vệ của da bị suy giảm.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Chưa có bảo cảo.
sử DỤNG TỊĩUỎC cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng thuôo này cho phụ nữ có thai khi lợi ich cùa việc điều trị cần phải được đặt lên trên
cảc nguy cơ có thẻ xảy ra đối với bảo thai, do chưa có đủ băng chứng về độ an toản cùa thuốc
khi dùng cho phụ nữ có thai.
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
TẢC DỤNG KHÔNG MỌNG MUÔN ,
Cảo tảo dụng phụ sau có thẻ xảy ra khi dùng thuốc: Cảm gìảc bỏng rát, ngứa, dảt sân, phù, hội
nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nôi mảy đay và kích ứng da. 'il , '
Thông báo cho bảc sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Chưa có báo cáo về trường hợp sử dụng quá liễu.
BẢO QUẢN : Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Tuýp 10 g 7 hộp.
Săn xuất bởi:
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
hiê » Việt Nạm - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
LUỢN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng