Ể __ẵ
ẵ .ẵẳ Il
.…..JỄỄEJSỄÉ _ l
ă.sầ ễỂỄỄE
.ẫ Buiẩ
EìỉIỂuỈỄGI: Ễ5Ễẵaẵẵeẵ
...ẫsuỉeuãẵ. .Etẵẵlz
ẳỀẸ…Ễ .ỄỂỄSẵẺÌII
.ẵẵzẩẫ ẵẫẾẵ!ẵzẵ
Ềỉ...ẵẵẳsẫ ỉẵ
.Iel .ẵiẵẵsỂẵẵ
ỄỄ.S …icỉlf IIiI icỉ
Ễĩl .lnll. E8Ếỉ ..!ẽềẳằ
ẵẵ. . .. ..iẫ ỄỄ
pễ . .:....8. u.:sỤJỄẵ
ẳẫỄịẫợá
w ẵssẳeễẵã ..ẫóẫ _ t-ẵCQ-ắ ::……
n :, Ế
111\ l
«ầ\ n…E .Ễn … mẫu …oZ
.... Ể› … E Ê
: . r: . . . . EE c… …… oZ « mo… … ao.… oỀầ Ế…M
n nẵ. Ế .
1…NỄF N12. % …Ỉilt. ẵ› 8 m.…ỗEỂg …ẵ ẵ> … E…ả ã…
ổn z…ãz :…Ẻ
Ả…ỄE ……Ễ Ế
. ị . 8 Ễ… .88 …Ễ .ẫ tẵ Ễ… 88 Ề ẫẫt Ễz.
ỤCDQ va z…5ơ ỤDU … oổ Ế… ẫ ẵẺ .…..m> .… .oz ẫã .…N oz 1—— za
…... .. …Ẹ›om Ec … E…Ễ ẵm
mO…… ZỄ DMẵ
mmo thm .ommo …xmư .ỉõ ..òỗ ›oum .ommo ….o... ỂỄ zwẺ.
mcẵD :Em .c< :mễb .n:®> .» .oz …omba .mu oz
.. . . ẵỄỄ …Ễz. .::…. .::.…
PHIL INTER PHARMA
No. 25 VStP Street 8. VSIP, Thuan An. Binh Duong. Wemam
Tel: 84—650-3767040. Fax 84—650-3767039
lNTER PHẨRMA E-mallzphtlpharmịtvnnvn
MẮU NHÂN TOA THUỐC / ),
hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
NĐeuc can thêm thông tin, xin hỏi' y kiến bạcẾỊỗg, ,
hoặc dược sĩ.
Để xa tẩm tay trẻ em.
SĐK: .
~x PHARMA
~ ".J\
THÀNH PHÀN `“x-'f.~LẺỂ
Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất:
L-Citrulline ........................................... lOmg
Pyridoxine HCl ..................................... 25mg
DL-ơ-Tocopheryl acetate (V itamin E) . 25mg
N-acetyl-L-aspartic acid ........................ 10mg
Retinyl acetate (V itamin A) .............. 2.5001U
Cao Vaccinium myrtillus .................... 100mg
T a dược.
Dầu đậu nảnh, lecithin, dầu cọ, dầu đậu nảnh
hydro hóa một phần, sảp ong trắng, gelatin,
glycerin đậm đặc, D-sorbitol, ethyl vanillin,
titan dioxyd, mảu xanh dương số ], mảu vâng
số 5, mảu dò số 40, methylparaben,
propylparaben, nước tinh khiết.
CHỈĐỊNH
Hỗ trợ điều trị một số bệnh iý về mắt: cận thi,
quảng gả, mòi mắt, suy giảm thị lực do thoải
hóa võng mạc ngoại vi hoặc trung tâm, bệnh
võng mạc do tiếu dường.
LIÊU DÙNG & CÁCH DÙNG
] viên x 3 lần mỗi ngảy.
Thời gian điếu trị là 14 ngảy mỗi thảng, sau đó
lặp lại nếu cần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân bị quá mẫn với thuốc nảy. Bệnh
nhân bị thừa Vitamin A.
THẶN TRỌNG
!. Sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân
sau:
Trẻ nhỏ dưới 12 tháng tttổi.
Bệnh nhân đang dùng thuốc khảo có chứa
vitamin A.
2 Thận trọng chung:
Theo đủng liều lượng và cảch dùng được đề
nghị.
Khi sử dụng thuốc cho trẻ
sát cùa người lớn.
PHILBICOM- s s… cttịJ( mỉ `,“ỉỆmng
./
NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
ụng 2 10.000 IU vitamin A (Retinol)Jngảy
nữ có thai có thể gây ra dị dạng bâo thai,
không nên sử dụng- > 10. 000 IU/ngây ở
trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ hoặc phụ
i ngờ có thai (ngoại trừ những bệnh
bị thiêu vítamin A).
TẶC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE
VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có.
TÁC DỤNG PHỤ
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngứa có thể xảy ra ở
một số trường hợp tuy nhiên rất hiếm. Khi có
các triệu chứng nảy xảy ra, nên ngưng dùng
thuốc.
T hong báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác
dụng không mong muốn gập phải khi dùng
thuoc.
TƯch TÁC THUỐC
Thuốc nảy có thế lâm giảm tảc dụng của L-
Dopa. Do đó, không nên sử dụng thuốc nảy
đồng thời với chế phâm chứa L- Dopa.
Thuốc tránh thai uổng có thế 1ảm tãng nhu cầu
về pyridoxine
Vitamin E có thể có tác dụng đối khảng với
vitamin K.
Sử dụng quá mức lượng dẩu khoáng có thể lảm
giảm hâp thu vitamin E.
Neomycin, cholestyramine, paraffin lỏng có
thể lâm iảm hấp thu Vitamin A trong cơ thề.
Cảc thuoc trảnh thai đường uống lảm tảng
nồng độ của Vitamin A trong huyết tương.
QUÁ LIÊU
Buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn,
dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng vả co giật,
ia chảy…. Phải ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu
chứng và điều trị hỗ trợ. '
BẢO QUẢN: Trong hộp kín, nơi khô mát,
dưới 30°C.
HAN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: 10 viên/vỉ 6 vi và 9 v'
Sản xuất tại
Công TNHH PHIL INTER PHARMA
số 8, khu công nghiệp Việt
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng