%iltilfflllid …
PHIL PHIL INTER PHARMA
No 25. street No. 8. VSIP. Thuan An, Binh Duong
!… … Tel: 0650. 3767 040— 044. Fax: 0650. 3767 039
MAU NHAN HỌP
Sãn phẩm : Viên nang PHILBIBIF DAY 20 viên
Kích thước hộp : 110 x 78 x 25 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
…ẻttủ
Đíntấmtaytrèem.
Dockỹtnúndlnsùmutncktiidím.
Keepuldradnoletúltren.
Rmimutuawadúyhctmusim.
. … 1’V1~BAO C1Ỹt
t PHILBIBIF'ỄIay
ƯỢNG
LÊ THANH HIỂU
PHIL PHIL INTER PHARMA
No 25. street No. 8. VSIP. Thuan An. Binh Duong
INTER PHARMA Tel: 0650. 3767 040~ 044. Fax: 0650. 3767 039
MAU NHAN VI
Sãn phẩm : Viên nang PHILBIBIF DAY
Kĩch thước vĩ : 100 x 74 mm
Tỷ lệ 1 10070
Nội dung : như mẫu
.s AởỸyỳ …"h`òỆ`
MẨU NHÃN TOA THUỐC
' _ Dọc lzỹ huvfmg dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nêu cân thẻm rhỏng !in, xin hói ý kiến bác sĩhoặc duợc sĩ.
Tránh xa tãm tay rré em
PHILBIBIF DAY viên nang mềm
SĐK:…
THÀNH m]…
Mỗi viên nang mềm chửa:
Hoa: chất:
.^ ' rL 325 mg
B… “L ,` HBr 10 mg
Phenylcphrine HCl ........................................................................ 5 mg
Tá duực:
Polyethylen glycol 400. Polyethylen glycol 600, Propylen glycol, Povidon, Gehtin.
Glycer'm «… đặc, D-sorbitol. Mâu …h số 1. Mảu ae số 40, Ethyi vaniliin, Nước
tinh khiết.
CHI Đan
Lâm giim cảc triệu chứng cùm củm nhu nhửc đủ, dnu hong. đtư cơ, xương khớp. sốt
kèm ho, nghet mũi, chăy nuớc mũi, viêm xonng.
Litn LƯỢNG VÀ mcn nùnc _ ,
Người lớn vả Ire' em › n luõi: mỗi lân uông 2 viên. cich 4 giờ uống tti. Không qui 06
viên …01 24 giờ.
Nguời giả '- 65 mốt: theo sự chi dia cún thấy thuốc.
CHỎNG cni ĐỊNH .
Bệnh nhin măn củm với thuõc niy.
Trẻ em duới 12 tuồi.
Suy hô hẩp. cao huyết ủp. bệnh mụch vình tim ning.
Bệnh gan nùng hay suy chức nlng gln.
Đang đủng holc đà dùng chẩt ức chế monouninoxydnse trong vòng 14 ngùy.
THẶN TRỌNG
Không nên dùng quá liều khuyến cio hay dùng kéo dìi mì không có sự chi dẫn cùa bủc
51.
Nguời lớn tuổi. phu nữ có thu’ vi cho con bủ: theo sự chỉ dẫn củi thẩy thuốc.
Thân trong về In: vi unng thtmh phủ có chiu lcetlminophen. sự tồn thương tế bùo
gln nang có thế xay ta khi dùng thuốc quá 06 viên/24 giờ, hny đùng chung vởi thuốc
khảc có chín ecetaminophen. hoặc uống rượu trong thời gian dùng thuốc.
Nếu tinh trạng viêm hong nâng. kéo dii hơn 2 ngiy. có kèm theo sốt. nhửc đủ, phit
ban, buồn nôn. nỏn. nên ngừng thuốc vì đi khÁm bũc sĩ,
Nếu triệu chứng Ithòng duợc cùi thiện tổt trong vòng 7 ngùy hly trở nên nồi tệ hơn. hiy
thông bảo với bảc sĩ.
Thin trọng khi dùng thuốc ở những nguời cỏ bénh về gm. bệnh tim mach. lìng huyết
ủp, rối loan tiêu hóa, bệnh về tuyến giáp. tiều duờng. hen suyễn, rối loun đường hô hẳp
dưới.
TUO'NG TẮC THUỐC
Vửi thuốc chống đỏug mủu, leetaminophen iảm ting nhe thời giu pmthrombin.
Với Phenobarbital, lùm ưmg dột; tính trẽn gan của acetnminophcn.
Vởi thuốc ức chế thủ kinh tmng mmg. eó thể lim ting cường tác đung ức chế thẩn
kinh khi dùng củng với dexưomethotphnn.
Củc chất ức chế monominooxydase vù chất chẹn beta gino củm lám ung tảc dung
giống gilo cim củi phenylephrine.
PHỤ NỨCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Chi nên dùng thuốc ở phu nữ có thui vũ cho con bủ. tn“: khi thit eẩn thiểt
TẨC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tic dung phu có thẻ gũp như bồn chồn. lo ấu, ban dl (ban dò hoic mảy dny).
it gặp: buồn nôn. chỏng mũi, tãng huyết in kèm phù phối. loạn nhip tim. nhip tim
chãm. co muh ngoai vi vì nội nng, suy hô hip. io giic holng mớng, mờ giic moc.
Hiểm gặp: rối loan tíẽu hớn, hùnh vi kỳ quịc đo ngộ dõc. ức chế hé thằn kinh tnmg
uơng. Ion: un mủu, Truờng hợp ưống lip lui liều Iởn Aceuminophen holc do uống
thuốc dùi ngùy có nguy cơ viêm gan honi tử tế bùn gnn.
Thỏng báo chu bác .rĩ hoặc dupc .tĩ nhũng lác dụng khõng mong muốn gặp phát khi sử
dụng lhuốc.
QUA utu
Chưa có báo của về che n-ườn hợp quá liều.
ĐỌNG GÓI: 10 viên ntng mem/ vi. 02 W hộp.
BAO QUẢN: Bao bì kín, nơi khô mảt. trình ủnh sủng. dười JO"C.
HẠN DÙNG: 36 thttng kể tử 11eg sin xuất.
’ Khâng dùng thuầc quá hợn sử dụn .
nâu CRUÁN ÁP nunc: Tiẽu chuẾt cơ sở.
Sán xuất lạt
cang ty T1an PHIL [NTER PHARMA
sô 25. Đường sô s. vsư. Thuận An. Binh Duong.
if~b
Read dosage and administralion carefully bẹfore using.
For any more irưormation. please consull your doctor or pharmacist.
Keep oul ofreach ofchildren.
PHILBIBIF DAY soft cap.
Visa No:...
COMPOSITION
Each sott cnpsule contains:
Active mgrcdient:
Acetnminophen 325 mg
L` ` r' HBr 10 mg
Phenylephrine HCl ........................................................................ 5 mg
lnam've íngrcdlcnls:
Polycthylene glycol 400. Polyethylene glycol 600, Pmpylene glycol. Povidon,
Gelltin, Conccnưated glycerin. D- sorbitol. blue No. ]. red No. 40. Ethyi vnnillin.
purilicđ water.
INDICATIONS
Relief Lhe coldltiu symptoms: headache. sore tlưoat. myalgia. mhritis, fever including
cough, stufftness. rheumy and sinusitis,
DOSAGE & ADMINISTRATION
Adults. children > 12 years: 2 clps/time. tepeatcd every 4 hours. Do not take more than
06 caps in 24 hours,
Eldcrly > 65 ytnrs: prescribed as the đoctor.
CONTRAINDICATIONS
Hyperscnsitive with this drug.
Chilan < 12 yeus.
Respirution dci'lciency. hypenension, severe hem blood vessel disease.
Seven hepntic or impnired liver function.
During or within 14 dnys of MAOIs.
PRECAUTIONS
Do not tlkc mon than the recommended dos: or use for icngcr 1111… prescribcd without
checking with your doctor.
Elderly. pregnancy lnd lactation: prescribed as the doctor,
I.Jver “ 0. This , " ' ` ,“ Severe liver damage may occur
if you take mot: than 06 cap: in 24 hours, or with other drugs containing
acetaminophcn or more Aleohoiic đrinks every dly while using this product.
[[ sore throat is severe, persisls for more than 2 dnys. is aecompauied or followed by
fevcn hudache. rash. nluseu. or vomim'ng, consult a doctor promptly.
if your symptoms do not gel better within 7 days or if they get worse, check with your
doctor.
Should be used wilh caution in pnticnls with hcpatic dysfunction. cardiovasculnr
đísease. hypenension. GI obstruction. thytoiđ discusc, diabetcs, asthma, lowcr
respimory đisorders.
INTERACTIONS
Concurmn use with __ , muy , _ the ,, ' 5' time,
Concunem use with phenobarbital mny increase the risk nf hepatotoxicity with
acetaminophen.
Concurrent use with central nervous system (C NS) depression-producing medicutíons
muy r the CNS ' , effects ofduu ” r”
Concurrent use with MAO inhibitors and beta—blockers may increase pressor effects of
sympathomirneties ofphenyiephrinc.
PREGNANCY AND LACTATION
This drug should be used for pregnnncy and lactation only if clearly needed.
SIDE EFFECTS
The síde effects may occur such as nervousness. anxicty, skin rash ( erythematosus or
unicưial).
Len cummon: nausea, dizziness. pulmonary hypenension. arrhythrnia. brudycardia,
internll organs und pcriphenl vasoconsm'ction. respirution deficiency. pmnoid
hlllucinations, blurred comu.
Ran: đigestive disotders. stnnge behavicur due to poisoning. CNS inhibition. biood
dyscrasíls. Hepatocellular necrosis may occur from rcpeated ingestion of large đoses or
ftom chroníe ingesticn of Acetaminophen.
Infurm your darmr orpharmactst in caxe njany mlveme reacliuns nelaml … drug me.
OVERDOSAGE
No reported.
PACKAGE: 10 soft capsulesl blistcr. 02 bhstcrsl box.
STORAGE: 1n01 hermetic container, cool and dry place. proteet from light, beiow
30 C.
SHELF LIFE: 36 months from manut'acturing date,
’ Du mu use lj'lhe dmg …- um ufdale.
SPECIFICATION: Home standard.
Manujùclured by
PHIL INTER PHARMA Cn., LTD.
No. 25. Slrcet No. 8. VSIP. Thuan An. Binh Duong.
t . — :.
TP. ĐẢM BẢO cnẤ `LUỌ'NG
iÊ THANH HIẾU
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng