n… _
…
²%Ề'ĩ'
WWINM
MWWMRWIWW
1mneuunủuuu 09
…nnnm—nnuư—ưn—
mun -—-—n “Mơ—
h_ lĩn—un . L_ hnulM
np—n—tnnnnm nunỄní'
mnmuuư…
w_rhiú__n
=uubnnúunh
…ự—n nụncụnta ưn—ưof
nợu—nunụ-nnuunnno—ự
IIuDUII—I—
_
mm uunnumnunn
um: nu maưm
…::—_ununnm—
luuụựỉnnnuuoơunụuùunnnự
n— Ã ịhM—l
—Ju un
HM lIMMIIXIW M'Uim
JiblM"bl` 'nm 'bwq mfflh 'IKI
mvuansv auụudauuaua
……
_
'—-_ỊIII
PheNYLephrlne
AGUETTANT som…
W
IIIIIL_IIIIIIIIII ….
Ềẫ:
Flh:
IONA]!!!
Ilii ta…x:
'LJLJLỊ ::.
n—:wmmn … Lle i___ __ .'ảĩ'om
ỊH
ẳ
PheNYLephrine AGUETTANT
l W…lmum
x10 Ả
soom—iomL
WuứlInh'
Wưhlllhl
.]
YG
EU A Ọ—ũ
lv
EỉHd
v
301… m anb ;… _
'zromơmrw'mẽv "91
lÉĂHG
50 …… PheNYLephrine
AGUETTANT 541%“
_IIIU
Ihơlnlnm—
m…mcnuo-
un
mmnn.
l_ullúvlủịblnlnu
LABOR TOIRE AỀ ETTANT
= czenì'flũ ue Tony armer
Pal'ĩ Ễe A 43 je = riemmg
69007 LVO
Tgi oa 78 615141
=aX 04 78 61 51 21
z
IKt'4
~:murl
'[~
1-
ooy/SSV
I …… VL_ _ __ f
[] Vaiidation \ [] Correction / —
. Découpe
Date Ĩ— __ AGUETTANI
Nom :
Signature :
Ph _NÝL_ _ h-_- .… - .. - _ - _ - _ - ĩ ----------- 3- —Noạas-Souvdvovantutilkauonlnoềaorepenbefơeme— — \ n
POU sen LE PISTON poun ua RER LE JOINT
' e ep nne AGUETTANT 50 mlcrogfammeSlml. o PUSHONTHEPLUNGERTOFREETHEBUNG |
ả ISSgllut_lonflnịegutplcgn serẵluầlo prẻ-remplh ẫ ` '
ur:on onnjeclonlnpre- synnge _ i _\
ã 'cmomydrgudwmwlgphrine 500 Ilg ' 10 ml S Ở \\u
Ễ lPhenylephnnehydrochlonde .. /\ỂÍJ J '
~ l . ' 'x²
| Lot. Vme IV ] I V USG ỉ osvưsseaưemsọuwnoươeun l / /
ẺXỀ² - - - _ _ - _ _ - _ - _ - - - _ _ - glis_ter_sté_rllgxs_terịleglfsgeụ _ _ 3. 9 ầầ’SRỊ“OẸOMJỆỂỆNỄMCỀUrLỀỄWSỂỆLJỒỀỄẬ. _ _ _ _ ,
Fab.:
AGUEIlÁNỈ
ny Gr'IƯNE'
… F emr~g
ỂArticle de conditỉonnẵnent : Blister pour une PFS ẵe
Code afticle : 102065 0ĩ14 _ '* ' 10 ml - Fabrication Gerland
ỉ Dimensions : Fermé 244x46,8mm i
Echelle d'impression : 100% sur Ai `
Produit : PHENYLEPHRINE AỈUETTANT so ug/ml, soiution Pays : FỄance - Lancement
\ injectable en seringue pré-remplie
* Nom du fichier et n° de version : BiistẹrPFS-Phenyiephrine 500pg 10mi.ai
' Date de création : 23 juillet 2014 ỉ Date de la version : 23 juillet zo…
`.flJl
L—ÓRGE
. I IMPlIISUIS D
bJR`JI'.’ A "le_ .íJ
Dth m1mu
CLIENT :
LABORATOHE
AGUETTANT
Rof: 102546
me : A-A
Fomnt:Mx5tB
ư v
. e p
500 microgrammes - 10 mL
50 mlcro _ rammes/mL
Izauucs
lịm
Iuom
-S
'2
'j,d \`ll'i;ai(,l
LABORATOIRE AGUETTANT
Parc Screnrifique Tony Garnier
1 xe Axexander Fleming
69007 LYON
Tél. 04 78 615141
" Fax 04 78 61 51 21
W
CeBAT(Ionlĩìư)msod…dnavdlarh…luủlủnnnulninmm.luhmbm.eunhunLũb
…n'muuuuúmùvum.mbumbmumuhdụnmmdlodmauu…noumm
mm…ummm…wmmmm.umwmmmwmma
Bon pour aooord le :
rmmmduummĩmlnuụúmumiuummeoumm …
illlllilllilllllllllll Dmmea-w
Slgnature :
MWSMÝ
IZC z M/W/P
Ắf
AGUETTANT
LABORATOIRE AGUETTANT
Parc Scientifique Tony Garnier — 1 rue Alexander Fleming —
69007 Lyon - France
PROPOSED LABELLING
PHENYLEPHRINE AGUETTANT
50 MICROGRAMMES/ML,
solution for injection in pre-filled syringe
Year 2017
'“ PHENYLEPHRINE AGUETTANT 50 microgrammes/mL,
dung dich tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Néu có théc mẩc hay cần thẻm thông tỉn. xin tham khảo ý kiến bác sĩ.
Xin giữ lai từ hưởng dẫn sử dụng nèy. bạn oó thẻ eèn phải đọc lại.
Thuỏc bản theo đơn.
THẦNH PHẢN
Hoạt chất : Phenylephrin ............................................................................................. 50,00 microgram
dưới dang phenylephrin clorhydrat ............................................................................ 60.90 microgram
Cho 1 mL
Một bơm tiêm đóng sẵn 10 mL chừa 500 microgram phenylephrin. (dưới dạng phenylephrin
clorhydrat).
Tá dươc: Clorua natri. citrat natri dihydrat, acid citric monohydrat, hydroxid natri (đẻ tủèu chỉnh pH).
nước cát pha tiêm.
DẠNG BẦO CHẾ
Dung dich tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn.
Dung dich trong suôt khỏng mảu
pH 4.7 - 5,3
TÍNH CHAT DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lỷ-m liệu: THUỐC KỈCH micu TIM NGOÀI GLYCOSIDE TRỢ TIM. mã ATC: CO1CA06
Phenylephrin la một thuôc co mach mạnh tác động bằng ca'ch hầu như chỉ kỉch thich các thụ thể alpha
1 adrenergic. Tảc dụng co động manh nảy còn & kèm vởi co tĩnh mạch, qua đó dẫn đến tảng áp suất
động mạch vả nhịp tim chậm phản xạ. Sự oo mạch manh ở hệ thống động mạch lám tảng kháng lực
đôi với tống mảu tâm thái (táng hậu tải), dẫn đên giảm cung lượng tim, có thẻ it rõ rệt trẻn người binh
thường, nhưng có thẻ lảm trâm trọng thèm tinh trang suy tim có sẵn từ tnrởc.
TÍNH CHẤT DƯỢC ĐỌNG HỌC
Thẻ tich phân bố ở trang thải cân bằng lá a4o lit.
Phenylephrin được thải trừ chủ yêu qua thặn dưới dạng acid m-hydroxymandelic vả cảc chát liên hợp
phenoL
Thời gian tảc động sau khi tiêm iĩnh mach lả 20 phút.
Thời gian bán thải lả 3 giờ.
QUY cAcn ĐÓNG GÓI
10 mL dung dịch trong bơm tiêm đóng sẵn (polypropylen); hộp 10 bơm tiêm.
CHỈ ĐINH ĐIỀU TRI
. Điều trị ha huyêt áp trong khi gây mẻ và gây tê vùng tủy sông hoặc ngoải mâng cứng để lảm
thủ thuật ngoại khoa hoặc sản khoa..
. Điều trị dự phòng hạ huyết áp khi gây tê tùy sông để Iảm thủ thuật ngoại khoa hoặc sản khoa.
Trang 1 /6
w
LIỂU DÙNG VÀ CẤCH DÙNG
Đường tiêm. Truyền tĩnh mach hoặc tiêm tĩnh mach trực tiép (bolus).
Phenylephrin chỉ được sử dụng bời hoặc dưới sự giám sảt cùa một bác sĩ gảy mẽ.
Tiêm tĩnh mạch trực tiẻp: Liều thường dùng lá so ụg. có thế lặp iai cho đên khi đạt được tác dụng
mong muôn.
Có thể tăng liều trong trường hợp ha huyêt áp nặng, không được vượt qua' 100 ụg tiêm tĩnh mạch.
Truyển tĩnh mạch lien tục: Liều ban đảu lả 25 đén so pglphủt. co thể tảng Iièu lẻn đẻn 100 pglphùt
hoặc giảm liều để duy trì huyết ảp tâm thu gân trị số cơ bản.
Những liêu từ 25 đén 100 pglphủt được xem lá oó hiệu quả để duy trì huyêt ảp người mẹ.
Ẹuỵ [hận
Có thể dùng Iièu phenylephrine thảp hơn trẻn bệnh nhản có chức nảng thận suy giảm.
ậuỵ ggn
Có thể dùng liêu phenylephrine cao hơn trẽn những bệnh nhân bị xơ gan.
W
Phải thặn trong khi dùng cho bệnh nhân cao tuồi.
Trẻ em
Tinh an toản vá hiệu quả của phenylephrine trèn bệnh nhi chưa được xáy dụng. Chưa có dữ liệu khá
dung.
CHONG CHI ĐỊNH
Khỏng được sử dụng phenylephrin:
o trên bệnh nhân táng mẫn cảm vởi hoạt chất chinh cùa thuốc hoặc bảt cứ thảnh phần nảo của
thuốc được liệt kê trong mục Tá dược;
c trên bệnh nhân cao huyêt áp nặng hoặc có bệnh mạch máu ngoai biên vì nguy cơ hoại thư
do thiêu máu cục bộ hoặc huyêt khối tĩnh mach ;
o dùng phối hợp với thuốc ức chế mono-amin oxidase (IMAO) khỏng chọn loc (hoặc trong vòng
2 tu n kê từ khi ngưng dùng các thuốc nèy) vì nguy cơ tảng huyêt áp kich phảt vả tảng thân
nhiệt có thể gây tử vong (xem mgc Tương tác thuốc và các dgng tương tác khác) ;
o Trẻn bệnh nhân bị cường giáp nặng.
LƯU Ý ĐẠC BIẸT vA THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Theo dỏi ảp suất động mach vả tĩnh mạch trong khi điều tri.
Phải thận trọng khi dùng phenylephrin trong trưởng hợp sau:
0 đải tháo đường,
o tăng huyết áp động mach.
o cường giáp khỏng kiêm soát.
o suy mach vánh vả các bẻnh tim mạn tỉnh.
o suy mạch máu ngoai biên không nghiêm trọng.
o nhip tim chậm.
o blốc tim khòng hoản toản.
ơ nhịp tim nhanh.
o loan nhịp tim.
o đau thắt ngực (phenylephrin có thể gây ga hoảc iám nặng hơn đau thắt ngực ở bệnh nhăn bị
bệnh mạch vảnh hoặc có tiền sử đau thảt ngưc).
o phinh động mạch,
Trang 2 /6
W
o glaucoma góc đóng
Phenylephrin có thẻ lám giảm cung lượng tim. Do đò. phải hét sức thận trọng khi dùng thuốc nảy trèn
bệnh nhân xơ vữa động mạch. bệnh nhản cao tuỏi vả bệnh nhân bị suy tuần hoản năo hoặc suy động
mach vảnh.
Trèn bệnh nhân bị giảm cung lượng tim họặc bị bệnh mạch vánh. phải theo dõi chặt chẽ chức nảng
của các cơ quan trọng yêu và phải cán nhăc giảm liều khi huyết áp hệ thống gần mức dưới của huyêt
áp mục tiêu.
Trong trường hợp suy tim nặng hoặc sốc do tim, phenylephrin có thẻ Iám cho suy tim trảm trọng thêm
vì tác dụng co mạch của thuốc (tảng hậu tải).
Phải chủ ý không để thoát mach khi tiêm phenylephrin vỉ thuốc có thẻ gãy hoại từ mô.
Thuỏc nảy có chứa natri. Mỗi bơm tiêm đỏng săn 10 ml có chứa 36,8 mg (tương đương với 1.60 mmol
natri). Phải cán nhắc khi dùng cho bệnh nhân đang ở chế độ kiêng dùng natri.
TƯỢNG TẤC muoc VÀ cAc DẠNG TƯỢNG TẤC KHẢO
Cỏc phõl họp bi chỏng chỉ đlnh (xgm mgc Chống ghi gth
o Các thuỏc ức chế monoamine oxidase khõng chọn lọc (IMAOs) (iproniazid, nialamide)
Tảng huyết áp kich phát. táng thán nhiệt có mé gây tử vong. Do cảc thuốc IMAO có thời gian tác
động dải nẻn tương tác náy vẫn có thể xảy ra trong vòng 15 ngảy kê từ khi ngưng dùng các thuốc
IMAO.
Các phỏl hợp khỏng nơn dùng
0 Alk_a_loid nâm cựa gia chủ vận trện thg thệ dogamin (bromocrigtine, cabergoline, li;uride,
gergolideì:
Nguy cơ co mạch vảlhoặc cơn tăng huyêt áp.
o Alkaloid nầm cựa gả có tác dgng co mạch (dihỵdroergotamine, ergotaminel methỵiergometrine,
methỵlsergidel:
Nguy cơ co mạch vảlhoặc cơn táng huyết áp.
o Thuốc chống trầm cảm ba vòng (như imigraminei:
Tảng huyêt áp kich phát kèm nguy cơ Ioan nhịp (ức chế adrenaline hoặc noradrenaline đi vảo cảc sợi
giao cảm)
' Thuốc chóng trầm cảm noradrenergic-serotoninergic (minalcigram. veniafaxine):
Tảng huyêt áp kich phát kèm nguy cơ Ioạn nhịp (ức chế adrenaline hoặc noradrenaline & vâo các sợi
giao cảm).
o Thuốc ức chế men monoamine oxidase chgn lgc tuỵ' ;; A (IMAO) (moclobemide, toloxatone)
Nguy cơ co mach válhoặc cơn tăng huyêt áp.
o Linezoiid:
Nguy cơ co mach vảlhoặc cơn tăng huyêt áp.
o Guanethidine vả các chât Iiẻn guan:
Tảng huyết áp đáng kể (tảng tác động Iièn quan đên giảm trương lực giao cảm vảIhoặc ức chế
adrenaline hoặc noradrenaline đi vảo cảc sợi giao cảm). Nếu không thể tránh được phổi hợp thuôc
nảy. cân chủ ý giảm liêu cảc thuốc cường giao cảm.
o Các thu c | cosid im ini ine:
Táng nguy cơ Ioạn nhip.
o Sibutramine:
Tảng huyết áp kich phảp kèm nguy cơ Ioan nhim (ức chế adrenaline hoặc noradrenaline & vảo các
sợi giao cảm).
Trang 3 / 6
M
o Thuốc gá_v mẻ halogen dể bav hơi (destiurane, enflurane, haiothane, isoũurane, methoxỵfịurane,
%:
Cơn tảng huyêt áp khi phẩu thuật vả Ioan nhip.
th phỏi hợp cần thận trọng:
o Các thuốc gâỵ co bgg tử fflng oxgoxin:
Tác dụng các amin giông giao cảm chủ_ vặn bị táng cường. Do đó. một số thuốc gây co bỏp tử cung
oxytoxin có thể gây cao huyêt áp dai dảng nặng vả có thể xảy ra đột quỵ hậu sản.
xuv VUI LÒNG BÁO CHO BÁC sĩ CÙA BAN B/ET NEU BAN VỪA HOẶC ĐANG DÙNG CAC THUOC
KHÁC, KE cA cAc THUOC KHÔNG KẺ ĐơN,
TẢC DỤNG KHÓNG MONG nuôu
Tóm gâ; đặg tịnh gn Ịgg'g mg®
Các tác dụng khỏng mong muốn thường gặp nhảt của phenylephrin lả nhip chặm. cảc cơn tảng huyêt
ảp. buồn nỏn vá nòn. Cao huyết ảp thường xa'y ra khi dùng cảc Iièu cao.
Tác dụng không mong muốn trên tim mạch thường được bảo các nhát iả nhịp chậm dường như có thế
do kich thich thụ thể nhân cảm áp trung gian phê vi vả điều nảy lả phù hợp vởi tảc động dược Iưc của
phenylephrin.
h h hán ' k 'n
Thường gặp : không rõ (chưa thể đánh giá dựa trẻn dữ liệu hiện cò)
Rỏi loạn hệ miễn dich :
Chưa rõ : quá mản
Rối loạn tâm thẩn :
Chưa rõ : lo lảng, dễ bị kich thỉch. bồn chồn. loan tâm thân. lẩn lộn.
Rối Ioạn hệ thần kinh :
Chưa rõ ; đau đầu. bồn chôn. mất ngủ. di cảm. run cơ.
Rối Ioạn mắt :
Chưa rõ : giăn đồng tử. lám nặng thèm glaucoma góc đòng săn có.
Rối loạn tim :
Chưa rõ : nhip chậm phản xạ. nhip nhanh. đánh trống ngực. cao huyêt áp. Ioạn nhip, đau thắt ngực.
thiếu máu cơ tim.
Rối loạn mạch máu :
Chưa rõ : xuất huyêt náo. cơn tăng huyêt áp.
Rồi loạn hê hô hấp, ngực vả trung thắt :
Chưa rõ : khó thở, phù phổi
Rối Ioạn hệ tiêu hóa :
Chưa rõ : buồn nôn. nôn.
Rối Ioạn da và mỏ dưới da :
Chưa rõ : đổ mồ hôi. da tái hoặc trắng. nồi da gá. hoai từ da kèm thoát mach.
Rối loạn hệ cơ xương vả mỏ Iiẽn kết :
Chưa rõ : yêu cơ.
Rối Ioạn thận vả bả! tiết :
Chưa rõ : khó tiều vả bi tiều.
Trang 4 / 6
W
-vì
Ồll.
Mô tả ghản ứng khòng mong muốn chgn |gc
Do phenylephrine thường dùng trong bộ phản chảm sòc đặc biệt cho bệnh nhân bị hạ huyết ávaả sỏc.
một số phản ứng khỏng mong muốn nghiêm trong vả tử vong được báo cáo có thế liên quan đen bệnh
cảnh sẵn cỏ và không liên quan đến việc sử dụng phenylephrin.
Đối tgng địc biệt khác :
Người cao tuổi : nguy cơ độc tinh phenylephrin gia tảng ở bệnh nhân cao tuồi (xem mục Lưu ý đặc biệt
vả thặn trọng khi dùng).
THÔNG BÁO CHO BẢC SĨ CỦA BAN NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHÁI KHI SỬ
DUNG THUỐC, KẾ CẢ CẢC TÁC DỤNG CHƯA ĐƯỢC KE ĐÊN TRONG TOA NẢY.
QUẢ LIÊU
Quá liều có thể gây ngoai tâm thu thắt vả những cơn nhịp nhanh thắt kich phát ngắn. Có thể xảy ra
nhip tim chặm phản xạ trong trướng hợp huyêt áp tảng đáng kê.
CÓ THAI VÀ NUÔI CON BẢNG SỬA MẸ
Có thai
Không có dữ liệu đáng tin cặy về tinh sinh quái thai ở động vặt. Trèn iảm sảng. cảc nghiên cứu dich tế
không cho thảy băng chứng nâo về tác dụng gây dị dạng. Có thể xem xét sử dụng PHENYLEPHRINE
AGUETTANT trong thai kỳ theo đúng chi đinh cùa thuốc.
Việc phối hợp với một số thuốc co tử cung có thế dản đên tảng huyêt áp nảng (xem mgc Lưu ỵ' đặc
biệt vả thận trgng khi dùng}.
Nuôi con bằng sữa mẹ
Một lượng nhỏ phenylephrin được tiêt vảo sữa mẹ.
Dùng thuôo co mạch trẽn người mẹ có thẻ lảm cho em bé phơi nhiêm với nguy cơ tác dụng tim mạch
vá thần kinh. Tuy nhiên. nêu chỉ sử dụng một lần duy nhât trong khi sinh thi vẫn có thẻ cho con bú mẹ.
NÓI ỌHUNG, TRONG QUÁ TRINH MAN_G THAI VÀ CHO CON BÚ, NÊN THAM KHÁC ý KIẾN BÁC
sĩ CUA BAN TRƯỚC KHI DUNG BAT cư THUỐC GI
ẢNH HưỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC
Khi sử dụng thuổc nảy khòng nẻn lải xe hoặc vản hánh máy móc.
DỮ LIẸU AN TOÀN TIỂN LẢM SẦNG
Phenylephrin lả chảt chủ vận chon lọc của thụ thể adrenergic. nhanh chóng thoái iáng trong cơ thê.
Tác dụng ctịa nó phản ánh các tinh chất dược lý mả sự quá phảt của các tinh ch t nảy có thể được
kiềm soát bảng những chát giải độc đã biêt.
Phenylephrin được xem lả một chất không sinh đột biên, khỏng độc gen vá không sinh ung thư. Trèn
động vật. nó có thể dẫn đên một độc tinh phôi-thai và chu sinh.
Phải đặc biệt chủ ý khi tiêm để tránh mọi hiện tượng trản thuốc ra ngoải mach máu.
TƯỜNG KY
Vì không có các nghiên cứu về tinh tương thich. khộng nên trộn chung thuốc náy với các thuốc khác.
THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI TIÊU HỦY VÀ THAO TÁC
Cách dùn :
Lưu ý triệt để tõn trọng thể thửc sử dụng bom tiêm.
Bơm tiêm đóng sẵn chỉ sử dụng một lằn duy nhát, sau khi sử dụng lần đằu phải vứt bỏ tất cả sản phẩm
không dùng đen.
Bơm tiêm bảo đảm võ khuẩn khi còn ở trong ví chưa mở vả không bị hư hòng. vả vì vậy chỉ được lấy
ra khỏi vi khi sử dụng.
Trang 5 / 6
W
Bằng kỹ thuật vò khuán. có thể sử dụng PHENYLEPHRINE AGUETTANT so microgrammes/mL. dung
dich tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn. trẻn khản trải vô khuấn.
O \
MỞ'ỆỆB\ 1 ) Lảy bơm tiệm đóng sẵn ra khỏi vỉ.
Ệ\ 2) An đáy pit-tông để giải phòng gioang vi khi tiệt khuấn thánh
x` phảm có thẻ Iám mép gioang dinh vảo thản bơm tiêm.
3) Vặn tháo nắp che đâu bơm tiêm nhưng bảo đảm khóng tiép xúc
lâm vảy bán ơáu nảy khi nối bơm tiêm vảo đường tĩnh mạch.
4) Kiêm tra đề bảo đảm đằu bơm tiêm hoản toản được tháo nắp.
5) An nhẹ pit-tộng đảy khộng khi trong bơm tiêm ra ngoải.
6) Nói bơm tiêm vảo đường truyền tĩnh mach. An pit-tòng để bơm
… thẻ tich thuôo cản đùng.
' 7) Sau khi dùng. tiêu hủy bơm tiêm theo các qui đinh hiện hảnh
11. ` tại cơ sở.
: ư \Ị …
.` \\ 1 1
~— ~.il.
' x 'f'\
HẬN DÙNG
36 tháng.
BẢO QUÁN
Bảo quản dưới 30°C. TUQ~CỤC TRIÙNG
Báo quản bơm tiêm trong vi đưng trong bao bì gỏc. tránh ánh sáng. P`TR Í ' G PHÒNG
ĐỆ XA TAM TAY VA TAM NHIN CỦA TRẺ EM. Ỹẳạm ẵ7M Ván Jlểmắ
KHỐNG ĐƯỢC SỬ DỤNG SẢN PHẢM ĐÃ QUÁ HAN DÙNG ĐƯỢC IN TRÉN BAO BI.
NHÀ SÀN XUAT
Laboratoire AGUETTANT
Parc Scientifique Tony Garnier
1 rue Alexander Fleming
69007 Lyon
PHÁP
NGÀY XEM XÉT LẬI NỘI DUNG TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG THUỐC :
Trang 6 | 6
W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng