1, Nhãn trên vi 10 viên :
2. Nhản trên hộp 6 vỉ x 10 viên :
|
iỉiliili
iil`lìlìil
o
li
.….ffl_____f
MÃU NHÂN 43f
& "iy ” ÍỦ W " ' ÍẮ Ữ_ẮJ`Ỉ " ..ư "
. Ể'Ệ'bễ” Cỡp '”ẦỀ Pf0p lĩ'fè rỡps ~Z'ng "-
. ’ỉb » Soo % So ủJ>s 00 ấ\`
= ở ’5 — ”~ ”:o 0 ”“ »;— '*~c
_r '*~ ~: ~v… 1 t .
iăĨ _ “vủ zu, _" ’ăcở . 4 \
›. ”ớ ả "fc % pl/ ` H
i Ể4' L'` SX D '
II .r Jr p Ềớ o _
bỏ 0 `Ềẵsểạps NỀỀữểỡp o ểỀẵ` tpf ln chìm trên vỉ.
vữ— o ,.J ::. o ., ~— '~’ỉe o , “ủn 00.
0 m; . *; Jo. '» p
6? Il
" » ir .. W
iĩtfc“rop, ~ẵỀ %5 cữ… -n,, Ềgf
Ủ›,ủ Đs°v o ""w '"q, ùb’ủ % Soo ủỄã
"Lu... " *Jn.. " * ơn,… :
nộp uvl x … VIÊN NANG ỨPẦĨVỀ
PHENXYCAP 500
(Glucmmln ...... 315 mg)
m.:lnhmm
2EGù'rugSĩhmnthJn DaNâng
… pMn 00… I len
m…mmtn … 315 ma
ưuqnqimg mm…umnunuđ mm
04… gmnbnduoitumhuochuu eo
nmmnẹi tm u….
adnpm:
Pmmeomni.moeonbo.rơomtre
òaommmnmouụnmủn
cnnpm:
on… muumduvtom …; ;… m"”h ^"… TCCS
nncvnnng blnh
mvớebhlũng:
YhudndùlBtciĩhnocdmgliha
mu… mnnWtín iỤmAi.
Avmmy.utinslhtnmuộngtvbftJvnueng
I mu, YA…hnz …i
PHENXYCAP 500
BBUBTERSX … c…s .. .
'GM |
t__.
PHENXYCAP 506
(Glucosamin ...... 315 mg)
qìllalmha
_ …………
Bin quin : NMY SX 1
Noi khò. thoảng. ưảnh iinh sảng` sộto sx
nhiệt dò tù 15“C —30“ C . HD i
ĐG muóc n du TAY Tu£ un.
›u_n aoc KỸ uu6no DẦN |
sư uuno 'muỏc KMI DùuG.
SĐK
Đ`
3. Hương dẫn sử dụng thuốc. '
HƯỞNG DẮN sử DỤNG THUỐC _ r _ ,
VIÊN NANG
PHENXYCAP 500
Thânh phần: Cho 1 viên
-Glucosamin ........................................................................................... 375 mg
( Tương ửng Glucosamin sulfat kali clorid : 633,7 mg )
- Tả dược (Butylated hydroxytoluene, Tale, Magnesi stearat, Aerosil) vừa đủ ................. : ] viên
Tác dụng dược lý:
Glucosamin iả một aminosaccharide tham gia quá trình tống hợp glycosamỉnogiycan, thảnh phần cơ bản
tạo nên sụn khớp.
Glucosamin Iảm tãng sinh chất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhớt và khả năng bôi trơn của dịch khớp.
Chỉ định :
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Liều dùng - Cách dùng :
Theo chỉ đinh cùa bảo sĩ hoặc dùng liều trung bình cho người trên 18 tuổi: 4 viên/ngảy, chia lảm 3 lần
(sáng: lviên, trưa: ] viên, tối: 2 vỉên). Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thề, it nhất dùng liên tục trong 2
đến 3 thảng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Tảc dụng ngoại ý:
- Hiểm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua : Táo bón, nôn mửa, tiêu chảy, đau vùng thượng vi, biểng ăn,
tim đập nhanh, nhức đầu.
* Thông báo cho Bác sĩ ca'c tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bủ, trẻ em, trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuối do chưa oó số liệu về dộ an toản
và hiệu quả điều trị.
Tương tác thuốc: chưa có thông tin về tương tác thuốc.
Thận trọng:
- Thuốc dùng trong thời kỳ có thai cần thận trọng vả có sự theo dõi cùa bảo sỹ.
- Glucosamin lá thuốc điều trị nguyên nhân nên tác dụng cùa thuốc có thể bắt đầu sau 1 tuần, vì vậy nếu
đau nhiều có thể dùng thuốc giảm đau chống viêm trong những ngây đầu.
Sử dụng quá liều:
Chưa có thông tin về trường hợp quá liễu glucosamin. cần có những biện phảp hỗ trợ kịp thời và khẩn cấp
nểu quá liều xảy ra.
Khuyển cáo:
… Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc có nghi ngờ về chất lượng cùa thuốc.
Trình bãy vã bảo quản:
- Thuốc đóng trong hộp 6 ví x 10 vỉên nang, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô, thoảng, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ ls°c-so°c. ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY có PHÀN nược DANAPHA
253 — Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà nẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: [email protected]
Số điện thoại tư vấn: 051 1.3760l31
Vả phân phối trên toản quốc
is(
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng