o
MÃU NHÂN
1. Nhãn trẻn ống 2ml :
\
…. . …… nn _ `
Flielmlialilllaim
WJFTƯJ
. Nhăn trên hộp 20 ống :
9
\
786
9
HU
HỌP zo ONG DUNG mcM mu0c neu zm. GMP-WHO
m - Thuỏc bản theo dơn 11
... PllBllũlffll' | m 10%
10—
Ệ— (200mg/ 2ml TB- TM) \
N_—
c—
0—
U
GTY. 00 Pllll lch IIWIII
253 Dùngi 51 Thanh Khe. Tp Dã Năng
oéu~rlnuvmèat WhM- CM M; ²…
oocm'muđnc DẮN sùowo 'Ẹẵ’ĩuzz'mzbd'riluu ---------------------- ..2oễTnii
r…mome -
Titudnủiapnmgztccs WilmNMđimm…m NMSX
sox. fnremkỷmumdina'tm sómsxv
5“ … HD.
Nơi m mohng. … tnh sám. nmoòu': 15'c -aưc
Box of 20 nmpoules of 2ml solution tor injection
Rx - Prescription drug
PII.BIIOIIiII i . mv…
(²00mg! 2ml lu - IV) \
1 Ở BẸ'ỀỄPẾ'Ệ
lndleutimt. c…qu
Dmoe | Admhildfltioll:
Phenotnarttitalmv. ZZ…WMMWWW
Kminn Ẩ.dlypbee …ntum. mmbm.
mwmmm m15 30 deqmoebus
KEEP OƯT OF REACH Ư CHILDREN
READ CAREFULLY THE INSTRUCTICN BEFORE USE
nựớuo DÃNSỬDỤNG THUỐC ` ' "
R DUNG DỊCH TIÊM
x
PHENQBARBITAL 10 %
` . _ . (THUOC BẢN THEO ĐON)
THANH PHAN: Môi ông chứa
- Natri Phenobarbital ............................................................................................ . ..... 200 mg
— Tả dược (Propylen glycol, Natri hydroxyd, Alcol benzyiic, Ethanol tuyệt đối,
nước cất pha tiêm) vừa đủ ...................................................................... 2 ml
DƯỢC LỰC HỌC :
— Phenobarbital lá thuốc chống co giật thuộc nhóm barbiturat oó tảo dụng tăng cường vả! hoặc
bắt chước tác dụng ức chế synap của aoid gama aminobutyric (GABA) ở não. Phenobarbitai vả
oảo bacbỉturat khảo lảm giảm sử dụng oxygen ờ não trong lúc gây mê, có lẽ chủ yếu thông qua
việc ức ohế hoạt động của neuron. Các tảo dụng nảy lả oơ sở cùa việc sử dụng cảc bacbiturat để
đề phòng nhồi máu não khi não bị thiếu mảư cục bộ và khi tổn thương sọ não.
- Phenobarbỉtal ức chế hệ thần kình trung ương ở mọi mức độ, từ an thần đến gây mê;
Phenobarbital chủ yếu được dùng để ohống co giật. Tảo dụng ohống co giật của thuốc tương đối
không chọn lọc, thuốc hạn ohế oơn động kinh lan tòa vả lảm tăng ngưỡng động kinh. Thuốc chủ
yếu được chỉ định trong cơn động kinh toản bộ (cục bộ vận động hoặc cảm giảc).
- Phenobarbỉtal còn lảm giảm nồng độ bilirubin huyết thanh ở trẻ sơ sinh, ở người bệnh tăng
bilirubin huyết không liên hợp, không tan huyết bấm sỉnh và ở người bệnh ứ mật trong gan, có
thể do cảm ứng glucuronyl tranferase, một enzym liên hợp bilirubin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Nếu tiêm tĩnh mạch, tác dụng oủa thuốc xuất hiện trong vòng 5 phút và đạt mức độ tối đa trong
vòng 30 phút. Tiêm bắp thịt, tác dụng xuất hiện ohậm hơn một ohủt. Dùng theo đường tiêm,
phenobarbitai có tác dụng kéo dải từ 4 đến 6 giờ.
- Phenobarbital được hydroxy hóa vả liên hợp hóa ở gan. Thuốc đảo thải chủ yếu theo nước tiếu
dưới dạng các chất chuyến hóa không có hoạt tính (70%) và dạng thuốc nguyên vẹn (30%), một
phần nhỏ vảo mật và đảo thải qua phân. Phenobarbital lả ohất oảm ứng mạnh cytochrom P450.
CHỈ ĐỊNH :
* Chống co giật (trị động kinh, cơn co uốn vản, ngộ độc Strychnin) và gây ngù.
/
43
\
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạoh :
* Liều thông thường cho người lớn :
+ Chống oo giật : 100 - 320 mg, lặp lại nếu oần cho tới tộng liều 600 mg/24 giờ.
+ Trạng thải động kỉnh : Tiêm tĩnh mạch 10 — 20 mg/kg, lặp lại nếu cần.
+ An thần : Ban ngảy, 30 … 120 mg/ngảy, ohia lâm 2 hoặc 3 lần.
+ Trước khi phẩu thuật: 130 - 200 mg, 60 đến 90 phút trước khi phẩu thuật. '
+ Gây ngủ : 100 — 325 mg. /
* Liều thông thường cho trẻ em :
+ Chống co giật : Liều ban đầu : 10 - 20 mg/kg, tiêm một lần (liều tẩn oông hoặc liều nạp).
+ Liều duy tri : 1 - 6 mg/kg1ngây.
+ Trạng thải động kinh : Tiêm tĩnh mạch chậm (10 — 15 phủt) 15 — 20 mg/kg.
+ An thần : l - 3 mglkg, 60 đến 90 phủt trước khi phẩn thuật.
+ Chống tảng bilirubin huyết : 5 - 10 mg/kg/ngảy, trong vải ngảy đầu sau khi sinh.
* Ghi chú : Người bệnh cao luối vả sưy nhược có thế bị kích thích, lú lẫn hoặc irầm cảm với liều
thóng thường, ở những người bệnh nảy có thể phái giảm liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bệnh quả mẫn với Phenobarbital.
- Người bệnh suy hô hấp nặng, oó khó thở hoặc tắc nghẽn.
— Người bệnh rối loạn ohuyến hoá porphyrin.
— Người bị suy gan nặng.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG:
- Người bệnh có tiền sử nghiện ma túy, nghiện rượu.
- Người bệnh suy thận. Người bệnh cao tuối.
- Không được ngừng thuộc đột ngột ở người mắc bệnh động kinh.
- Dùng Phenobarbital lâu ngây có thể gây lệ thuộc thuốc.
— Người mang thai và người cho con bú.
- Người bệnh bị trầm cảm.
- Người lái xe và vận hảnh máy mỏc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
* Thường gặp :
- Toản thân : Buồn ngù.
- Mảu : Có hồng cầu khống lồ trong máu ngoại vi.
- Thần kinh : Rung giật nhãn cầu, mất điều hòa động tác, lo hãi, bị kích thích, lủ “'
bệnh cao tuối).
- Da : Nối mẫn do dị ứng (hay gặp ở người bệnh trẻ tuối).
* Ít gặp _…
- Cơ - xương : Còi xương, nhuyễn xương, loạn dưỡng đau cơ (gặp ở trẻ em khoảng 1 . .
điều trị), đau khớp.
- Chuyển hóa : Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Da : Hội chứng Lyell (có thế tử vong).
* Hiếm gặp :
- Mảu : Thiếu mảư hồng cẩu khổng lồ do thiếu hụt aoid folic.
T hông báo ngay cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn mả bạn gặp phải khi dùng
thuốc.
\
\
n
uỏ~cầ\
_Ở
\
: lệ`Áxv r
Í ẵ/ì—r. ;
TƯO'NG TÁC THUỐC :
- Phenobarbital là chất cảm ứng mạnh cytochrom P450 enzym tham gia trong chuyển hóa oủa rất
nhiều thuốc. Phenobarbital lảm giảm nồng độ oủa felodipin vả nimodipin trong huyết tương. Cần
xem xét chọn iựa một thuốc ohống tãng huyết áp khác hay một thuốc chống động kinh khác.
— Phenobarbital có thế lảm mất tảo dụng của thuốc trảnh thai theo đường uống khi được dùng
đồng thời do lảm tăng chuyển hóa ở gan. Cẩn ảp dụng biện phảp tránh thai khảc, nên chọn biện
phảp cơ học.
- Phenobarbital vả methotrexat : Độc tính về huyết học cùa methotrexat tãng do dihydrofoiat
reductase bị ức ohế mạnh hơn. /
- Phenobarbital và rượu : Rượu lảm tăng tác dụng an thần của Phenobarbital và có thể gây hậu
quả nguy hiềm. Phải trảnh dùng rượu khi sử dụng thuốc.
Do vậy, khi dùng kết hợp Phenobarbital với các thuốc trên, cần Iưu ý điều chinh liều dùng.
KHUYẾN CÁO:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng cùa thuốc.
— Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hòi ý kiến oủa Bác sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUÁN :
- Đóng trong ống thủy tinh tiêm 2 ml, hộp giấy chứa 20 ống, có kèm tờ hướng dẫn sử dụn .
- Đế thuộc nơi khô, thoảng, tránh ảnh sảng, nhiệt độ 15°C - 30°C. ĐỂ XA TÀM TAY '
— Hạn dùng : 24 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : T 9
Thuốc được săn xuất tại:
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Điệnthoạitưvấn : 0511.3760131
Email: [email protected]
Vả phân phối trên toăn quốc
`ử`
L'4
11
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng