d;
.
dụnlngdụdnùmmwu—u.
mm-… munùm
ủndmnúaumbơhnnmumnnn
dnùmvún-mnumduuìnwnmm
m … _ M 0 … u … -…v
núi—
InÙI.ÚÚQÙWẺIIOOJẢMIM
mau…mu-m
—… =
IIIKMM
'WuMM'
IDM
ỉhủÚ
›;
…wuw munmn……
umJnmav mwum—mnq-muuq
I'i'
wuu
Ệ
Hướng dẫn sử dụng th uốc
PHARNARATON
- Dạng thuốc: Vien nang mẻm
- Qui cách dóng gói: HỌp 10 vi x 10 vỉen vè HỌp 2 vi x 15 viện.
- C0ng thức bùo chế cho 1 đơn vị (1 vlèn) thânh phẤm: Mõi vien nang mẻm chứa:
Vitamin A (Retinyl palmitat) lOOOIU Vitamin D, (C]mlecalcifcrol) 2701U
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 2mg Vitamin B,( Ribotlavin) 2mg
Vitamin B6 (Pyridoxin. HCl) 2mg Vitamin B, (Niacinamid) 8… g
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) 3mcg Calci (Calci glycerophosphat) 20mg
Magnesi (Magnesi gluconat) 1mg Sắt (Sất sulfat) I,Smg
Lysin hydroclorid 30mg Tá dược vd 1 viện
(T á dượt gốm: Dđu dậu nảnh, sáp ong trăng, dầu cọ, aerosíl, lecithin, glycerin. gelatin, nipagỉn,
nipasol, dung dịch sorbitol 70%, titan díthyd. ethyl vanilin, gỏm arabỉc, phẩm mảư Chocolate.
ethanol 96%, nước tính khiâ).
- Chỉ định: Bổ sung vỉtamin, lysin vè muối khoáng cho cơ thẻ. Dùng dể phục hôi sức khoẻ cho
người mới ốm dậy, người bị bẹnh mãn tính, bệnh nhân sau phân thuật và các trường họp mẹt mỏi,
chán ăn, suy nhược cơ thể dô lao dỌng học tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc dang cho
con bú thiểu vitamin vã khoáng chất.
— Cách dùng vì liêu dùng: Trung bình:
Người lớn vả tre' em trên 12 tuổi: Uống mói lân ! vien x ZlÂn/ngầy. /
— Chống chỉ dịnh: Quá mãn câm với một trong các thânh phân cũa thuốc.
* Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.
* Vitamin D,: Tãng calci máu hoặc nhiếm độc vitamin D.
* Vitamin Bư: Có tiên sử dị ứng với cobalamin, u ác tĩnh, người bẹnh có cơ dịa dị ứng (hcn,
oczcma).
* Sđt sulfat: Măn cảm với sất 11 sulfat. Bệnh mô nhiẻm sất, nhiễm hcmosiderin vã thiểu máu tan
máu. Hẹp thực quản, túi cùng dường tieu hóa.
* Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dăi tren bẹnh nhân suy thận, tăng calci máu. Dùng song
song với Digoxin.
* Magnesi gluconat: Suy thận.
- Thận trọng:
- Vitamin B,: 'Iìong thời gian dùng thuốc nước tiêu có thẻ có mãn vãng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngùng thuốc sẽ hốt.
— Vitamin A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Vitamin D,: Sarcoidosis hoẸc thiểu nãng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức
năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vũa đỌng mạch.
- Vitamin Bỏ: Dùng vitamin B6 với liêu 200mỰngăy vã kéo dâi có thẻ lầm cho bẹnh thân kinh
ngoại vi vè bẹnh thân kinh cảm giác nặng, ngoăi ra oòn gây chúng lệ thuộc vitamin B6.
- Sắt sulfat:- Cân thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bẹnh loét đạ dãy , viem ruột hỏi hoặc
viem loét ruột két mạn. 'IYẻ cm dưới 12 tuổi kh0ng dùng viện nén và viện nang, chi dùng thuốc giọt
hoặc siro (hút qua ống).
— Sử dụng cho phụ nữ 06 thai vã dang cho con bú: Thuốc đùng dược cho phụ nữ có thai hoặc
dang cho con bú.
- Tác dụng kh0ng mong muốn của thuốc: ’Ihu6c có thể gây rối loạn tieu hoá nhẹ: Buôn nôn,
nòn. Tác dụng kh0ng mong muốn xảy ra khi dùng liêu cao vitamin A vã vitamin D.
* Uống vitamin A dùng iiẻu cao kéo dùi có thể gây de'n ngọ đỌc vitamin A. Các triẹu chứng
dạc mmg lã: Mẹt mòi, dễ bị kích thích, chán ãn, sụt cân, n0n, rối loạn tieu hoá, sốt, gan—lách to, da
bị biển dói, rụng tóc, tóc kho giòn, mói nứt nẻ vã chảy máu, thiểu máu, nhức đâu, calci huyết cao,
phù né dưới da, dau ở xương khớp. Trẻ em các triẹu chúng ngộ dộc mạn tính bao gỏm cả tảng áp
lực nội sọ (thóp căng), phù gai mất, ù tai, rối loạn thị giác, 'sưng dau dọc xương dăi. Hân hét các
triẹu chứng mất dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liêu cao dăn dến ngộ dộc cấp với
các dấu hiẹu: buôn ngủ, chớng mặt, hoa mắt, bướu nộn, nộn, dễ bị kích thích, nhức dâu, mê sảng,
co giật, ỉa chảy. Các tn'ộu chứng xuất hiẹn sau khi uống thuốc từ 6 đén 24 giờ. Đối với phụ nữ
mang thai, liêu Vitamin A trện 8.0001U mỏi ngầy có thể gây ngộ dộc cho thai nhi.
* Uống Vitamin D3 quá liêu có thể gây ngộ dộc vitamin D. Các triẹu chứng ban dân của
ngộ độc lã dẩu hiệu vè triẹu chứng của tãng calci máu. Tầng calci huyết và nhiẽm độc vitamin D có
một số tác dụng phụ như:
Thưởng gặp: Thân kinh (yểu, mẹt mỏi, ngủ gă, dau dâu); Tieu hoá (chán ăn, kho miệng,
buôn n0n, tảo bón, tieu chây); các biên hiẹn khác (ít tai, mất diêu hoã. giảm ttương lực cơ, đau cơ,
dau xương vì dễ bị kích thích).
Ỉt gặp hoặc híểm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,
giâm phát triển ở tnè cm. sút cân; tãng huyết áp, loạn nhịp tim vã một số rối loạn chuyên hoá.
Khi thấy các triẹu chúng ngộ dộc phâi ngừng sử dụng thuốc về xử trí theo chi dăn cùa thấy thuốc.
° Ghi chú: "Thỏng bảo cho bác sĩ những tác dụng kh0ug mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
… Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác Ithác:
* Vitamin A: Noomycin, cholestytamủ, pmfin lỏng lèm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh
thai có thẻ lãm tăng nỏng dộ vitamin A trong huyết tương về có tác dụng khộng thuận lợi cho sự
thụ thai. Cân tránh dùng dỏng thời vitamin A với Isotmtinoin vì có thẻ dãn đốn tình trạng như dùng
vitamin A quá liêu.
* Vitamin D,:
- KhOng nen diẻu trị đóng thời vitamin D với cholcstymnin hoặc colcstipol hydroclorid vì có thẻ
dãn dén giảm hấp thu vitamin D ờ ruột.
- Sửdụngdâu khoáng quá mức có thể cản trớhấp thu vitamin D ờruột.
— Điêu trị đỏng thời vitamin D với thuốc lợi niẹu thiazid cho nhũng người thiêu năng cận giáp có
thẻ dăn dén tãng calci huyết. Trong trường hợp dó cân phâi giâm Iiẻu vitamin D hoặc ngùng dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiêu thiazid ở những người thiêu nãng cận giáp gây tăng calci huyét
có lẽ do tăng giải phớng calci từ xương.
- Khong nén dùng dỏng thời vitamin D với phenobaxbital vãlhoặc phenytoin (về có thể với nhũng
thuốc khác gây cãm t'mg mcn_gan) vì những thuốc năy có thẻ lãm giảm nỏng dộ 25 —
hydroxycrgocalcifcrol về 25 - hydroxy - colecalcifcroi trong huyêt tương về tăng chuyên hoá
vitamin D thãnh những chất khộng oó hoạt tính.
- KhOng nen dùng đông thời vitamin D với oorticostcroic vì corticosteroid cân trờ tác dụng của
vitamin D. Khộng nen dùng dỏng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì dộc tính cùa glycosid
trợ tim tăng do tăng calci huyết, dãn dén loạn nhịp tim.
* Vitamin B,: Đã gặp một số ca "thiệ'u riboũavin" ở người đã dùng clopmmazin, imipramin,
amitriptílin vè adriamycin. Rượu có thể gây cản mờ hẩp thu ribotlavin ờ ruột. Probenecid sử dụng
cùng n'boflavin gây giảm híp thư ribofiavin ờ dạ dăy, ruột.
* Vitamin B… Vitamin B6 lãm giảm tác dụng của lcvodopa trong diêu trị bẹnh Parkinson, điêu năy
khộng xãy ra với chế phẩm lã hõn hợp lcvodopa — carbidopa hoặc lcvodopa - bcnserazid. Liêu dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40—50% nỏng độ phenyltoin vã phenobarbiton trong máu ở một số
người bẹnh. Vìtamin B`s có thẻ lăm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.'Ihuốc tránh
thai uống có thẻ lầm tăng như câu Vitamin Bỏ.
- Quá liêu vã xử trí:
* Vitamin A (Dùng lO0.000IUIngAy x 10—15 ngãy liên, hoặc phụ nữ có thai dùng quá
SOOOIU/ngìy) gây ngứa kho tóc. chán ăn buôn nộn.
° Các triệu chứng cùa dùng sât quá liêu: Đau bụng, buôn nộn, n0n, ia chảy kèm ra máu, mất nước,
nhièm acid vã sốc kèm ngủ gâ.
CỔPHẨNỢ
… mv DHẦM .
15i1
.Á 5“!
Khi gặp phải nhũng dấu hiệu và triẹu chứng quả liêu cẩn phải ngừng thuốc ngay vã d6n cơ sở y
tế gân nhẩt. '
- Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngãy sản xuất… Khộng được dùng thuốc đa quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thẩy nang thuốc bi ấm mốc, dính nang, nhãn thuốc in s610 SX, HD mờ...hay có các
biên hiẹn nghi ngờ khác phải dcm thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xưất theo dịa chi trong
dơn.
—Bảo quãn: Nơi khộ, nhiẹt độ dưới 25°C.
-Tlèu chuẩn âp dụng: 'IUCS. 3Ỹ
ĐỂXATẨM TAYTRÊEM ,
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thèm thộng tin xin hỏl ý kiến bác sĩ"
muõc SẢN XUẤT nu.— CÒNG TY C.P nược PHẨM HÀ TÂY
La Khê . … Đỏng— TP. Hò Nội
ĐT: o4…aaszzzosaasmoz.mx o4…aaszzzos
pnó TỔNG GIÁM DỔC
DS.WỞéZJ
\ A ' *
TO THÔNG TIN CHO BỆNH NHAN —
(PIL)
l. Ten sản phẫm: PHARNARATON
2. Mô tả sản phẩm: Vien nang mẻm, hình thuộn dãi, mầu nâu. Vien kho câm khOng dính
tay, ben trong chứa hỏn hợp thuốc lòng mău văng nhạt.
3. Thãnh phân của thuốc: Retinyl palmitat, thiamin nitrat, riboflavin, pyridoxin. HCl,
niacinamid, cyanocobalamin, calci (calci giycerophosphat), magnesi (magnesi gluconat),
sắt (sắt sulfat), lysin hydroclorid.
4. Hâm lượng của thuốc: Mõi viện nang mẻm chứa:
Vitamin A (Retỉnyl palmitat) lOOOIU Vitamin Da (Cnolccalciferol) 2701U
Vitamin B. (Thiamin nitrat) 2mg Vitamin Bz( Riboflavin) 2mg
Vitamin B, (Pyridoxin. HCl) 2mg Vitamin B, (Niacinamid) 8mg
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) 3mcg Calci (Calci glycerophosphat) 20mg
Magnesi (Magnesi giuconat) 1mg Sắt (Sắt sulfat) l,5mg
Lysin hydroclorid 30mg Tá dược vd 1 viện
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Bổ sung vitamin, lysin vã muối khoáng cho cơ thẻ. Dùng
để phục hỏi sức khoẻ cho người mới ốm dậy, người bị bệnh mãn tính, bẹnh nhân sau
phân thuật vã các trường hợp mẹt mòi, chán ăn, suy nhược cơ thể do lao dộng học tập,
thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thiểu vitamin và khoáng chất.
6. Nen dùng thuốc nây như thế nâo vã liêu lượng: Trung bỉnh :
Người lớn vả tre' em trên 12 tuổi: Uống mỏi lân ] viên x 21ânlngăy.
7. Khi nèo kh0ng nén dùng thuốc nây?z Quá măn cảm với một trong các thănh phân của
thuốc.
* Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A -
* Vitamin D,: Tăng calci máu h0ặc nhiễm dộc vitamin D
* Vitaminan Có tiên sử dị ứng với cobalamin, u ác tính, người bẹnh có cơ địa dị ứng
(hen, eczema).
* Sđt sulfat: Mãn cảm với sắt II sulfat. Bẹnh mô nhiẽm sát, nhiẽm hemosiderin vã thiếu
máu tan máu. Hẹp thực quân, túi cùng dường tieu hóa.
* Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dăi tren bẹnh nhân suy thận, tăng calci máu.
Dùng song song với Digoxin.
* Magnesi gluconat: Suy thận.
8. Tác dụng khộng mong muốn: Thuốc có thể gây rội loạn tieu hoá nhẹ: Buôn nộn, non.
Tác dụng kh0ng mong muốn xảy ra khi dùng liêu cao vỉtamin A và vitamin D.
* Uống vitamin A dùng liêu cao kéo dãi có thể gây đốn ngộ độc vitamin A. Các
triệu chứng đặc trưng lã: Mẹt mỏi, dễ bị kích thich, cbán ân, sụt cân, nộn, rới loạn tieu hoá,
sốt, gan—lách to, da bị biển đỏi, rụng tóc, tóc kho giòn, m0i nứt nẻ vã chảy máu, thiếu máu,
nhức dâu, calci huyết cao, phù nề dưới da, dau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ
dỌc mạn tính bao gỏm cả tăng áp lực nội sọ (thớp cãng), phù gai mắt, ù tai. rối loạn thị
giác, sưng đau dọc xương dãi. Hân hết các triẹu chứng mất dân khi ngùng sử dụng thuốc.
Uống vitamin A liêu cao dãn dén ngộ độc cấp với các dấu hiẹu: buôn ngủ, chóng mặt, hoa
mắt, buôn nộn, nộn, dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng, co giật, ia chảy. Các triệu chứng
xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đủ 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liêu Vitamin A
trên 8.0001U mỏi ngây có thể gây ngộ dộc cho thai nhi.
* Uống Vitamin D, quá liêu có thể gây ngộ dộc vitamin D. Các triệu chứng ban dân
của ngộ độc lã dấu hiệu vã triẹu chúng của táng calci máu. Tâng calci huyết và nhiễm độc
vitamin D có một số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thần kinh (yếu, một mỏi, ngủ gă, đau dâu); Tieu hoá (chán ản, kho
miẹng, buôn nộn, táo bón, tieu chảy); các biên hiẹn khác (ù tai, mất điêu hoã, giâm trương
lực cơ, dau cơ, dau xương vã dễ bị kích thích).
Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiêm calci thận, r6i ioạn chức nãng thận, loãng xương ở
người lớn, giãm phât triển ở trẻ cm, sút cân; tãng huyết áp, loạn nhịp tim vã một số rội loạn
chuyên hoá.
tháKhi thấy các triệu chứng ngộ dộc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn cùa
y thuốc.
9. Nen tránh dùng những thuốc hoặc thực phãm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
* Vitamin A: Neomycin, cholcstyramin, parafm lòng lăm ghim hấp thu vitamin A. Các
thuốc tránh thai có thể lãm tăng nông dộ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng khộng
thuận lợi cho sự thụ thai. Cân tránh dùng dỏng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thẻ dãn
de'n tình trạng như dùng vitạmin A quá liêu.
* Vitamin D,:
- Khộng nen diêu trị dỏng thời vitamin D với cholcstyramin hoặc colestipol hydroclorid vì
có thẻ dăn đển giãm hấp thu vitamin D ờ ruột.
— Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở ruột.
- Điêu trị dỏng thời vitamin D với thuốc lợi niẹu thiazid cho nhũng người thiêu nãng cận
giáp có thể dăn dốn tăng calci huyết. Trong tntờng hợp đó cân phải giâm iiẻu vitamin D
hoặc ngừng dùng vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazỉd ở những người thiểu nang cận
giáp gây tảng calci huyết có 16 do tăng giâi phóng calci từ xương.
- Khộng nen dùng đỏng thời vitamin D với phenobarbital vãlhoặc phenytoin (vã có thể với
những thuốc khác gây câm ứng men_gan) vì nhũng thuốc năy có thẻ lầm giảm nóng độ 25 -
hydroxyergocalcifcrol vã 25 — hydroxy ~ colecalciferol trong huyết tương và tãng chuyển
hoá vitamin D thănh những chất khộng có hoạt tính.
- Khộng nen dùng dông thời vitamin D với corticosteroic vì corticosteroid căn trờ tác dụng
của vitamin D. Khộng nen dùng dông thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì dộc tính
cùa glycosid trợ tim tăng do tăng calci huyết, dãn đe’n loạn nhịp tim.
* Vitamin B,: Đã gặp một số ca "thiéu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptilin vã adrinmycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở một. Probenecid sử
dụng cùng ribofiavin gây giảm hấp thu riboflavin ờ dạ dầy, ruột.
* Vitamin Bó, Vitamin Bo lầm giãm tác dụng của lcvodopa trong diêu trị bẹnh Parkinson,
điêu nãy kh0ng xây m với chế phẩm lã hỏn họp lcvodopa — carbidopa hoặc lcvodopa -
benserazid. Liêu dùng 200mg/ngăy có thể gây giâm 40-50% nỏng độ phenyltoin vã
phenobarbiton trong máu ở một số người bẹnh. Vitamin Bõ có thẻ lầm nhẹ bớt trâm cảm ở
phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh thai uống có thẻ lãm tãng nhu cãu Vitamin B,.
10. Cân lùm gì khi một lân quen khộng dùng thuốc?: Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng dã hướng dãn trong tờ thông tin cho bẹnh nhân.
11. Cán bảo quân thuốc năy như thế nâo? Đê nơi khộ, nhiệt độ dưới 25°C.
12. Những dấu hiệu vù triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu?
* Vitamin A (Dùng lO0.000HJIngầy x 10—15 ngăy liên, hOặc phụ nữ có thai d
BOOOIUIngầy) gây ngứa kho tóc, chán an buôn nộn. .
lJLf
* Các triệu chứng của dùng sắt quá liêu: Đau bụng, bu_ôn nộn, nộn, ỉa chảy kèm ra máu,
mất nước, nhiẽm acid vã sốc kèm ngủ gầ.
13. Cân phải lâm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo?: Khi gặp phải những dấu hiẹu
vã triẹu chứng quả liêu cân phâi ngùng thuốc ngay và dến cơ sở y tế gân nhất.
14. Ten của nhè sân xuất vũ chủ sở hữu gỉấy phép dâng ký sân phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những diêu cãn trọng khi dùng thuốc nây:
- Vítamin B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thẻ có mău vãng vì có chứa Vitamin
82. khi ngừng thuốc sẽ hết.
— Vitamin A: Cẩn thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
— Vitamin D,: Sarcoidosis hoặc thiêu nãng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D).
suy chúc năng thận, bẹnh tim, sòi thận, xơ vữa dộng mạch.
- Vitamin 86: Dùng vitamin BỔ với liên 200mg/ngãy vã kéo dãi có thẻ lầm cho bẹnh thân
kinh ngoại vi vã bẹnh thân kinh cảm giác nặng, ngoâi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin BỔ.
— Sắt sulfat: Cân thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bẹnh loét dạ dầy , viem một
hôi hoặc viem loét ruột két, mạn. Trẻ cm dưới 12 tuỏi khộng dùng vien nén vã viện nang,
chi dùng thuốc giọt hoịc siro (hũt qua ống).
16. Khi nâo cân tham vấn bác sỹ:
— Khi cân them thông tin về thuốc.
— Khi thấy nhũng tác dụng khộng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mã thấy triẹu chứng cùa bẹnh khộng thuyộn giảm.
17. Ngây xem xét sửa đới lại tờ thỏng tin cho bẹnh nhân: Ngăy 02 tháng 02 năm 2012.
Hâ Nội, Ngây 02 tháng og năm 2on
CÔNG TY CP DƯỢC PHAM HA TÂY
' nược PHÂM
HÀ TÂY
Ắ3“1
PHÓ TỔNG GIẤM nốc
ns../ẫẩzýẩp ẫỸaểẫẳé
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng