Đặc điểm:
- Bàn phím, chuột, màn hình
- Giao diện dễ vận hành
- Xét nghiệm chính xác những mẫu phẩm bất thường , giảm sự can thiệp như vàng da, dịch dưỡng
- Hệ thống hoá chất mở
- Lượng hoá chất dùng tối thiểu 20 µl
- Các kênh xét nghiệm độc lập để xét nghiệm mẫu phẩm khác nhau cùng một thời gian
- Hai phương pháp phân tích tơ huyết ( Tính toán FIB từ PT vá xác định số lượng)1
- Cài đặt vàd lưu giữ đường vòng chuẩn với ít nhất 5 điểm dữ liệu.
- Kết nối máy tính qua cổng RS 232
- Có thể lưu giữ và sửa đổi các thông số để tăng cường các thông số xét nghiệm mới
Thông số xét nghiệm:
-Thời gian phân tích Prothrompin
- Hoạt hoá từng phần Thromboplastin time APTT
- Thrombin time TT
- Fibrinogen FIB
- Reptilase time RT
- Venene time RT
- Endogenous Fibrínstabilizing Factor VIII, IX,XI,XII
- Exogenous Fibríntablizing Factỏ II,V, VII,X
- Protein S
- Protein C
- Lupus Anticoagulant Analysis
- High Molecular Heparin
- Low Molecular Heparin
- Các thông số đều sẵn sàng chỉnh sửa và lưu giữ .
Đặc điểm:
- Các kênh xét nghiệm:
KL 240: 4 kênh
KL 220: 2 kênh
KL 210: 1 kênh
- Vị trí làm ấm hoá chất:
KL 240: 4 vị trí
KL 220: 2 vị trí
KL 210: 1 vị trí
- Vị trí làm ấm mẫu phẩm:
KL 240: 20 vị trí với 4 lần ủ
Máy đo khí máu, Hãng Cornley-Trung Quốc
MODEL TEST TYPE
BG-30 PCO2, PO2, pH, K+, Na+, Cl-, Ca++
BG-20 PCO2, PO2, pH, K+, Na+, Cl-
BG-10 PCO2, PO2, pH
Kênh Dải đo
pH (cH) 6.800-8000( 158.5mmol/L)
PCO2 1.607—26.67 kPa (8.0—200.0 mmHg)
PO2 0—106.7 kPa (0—800mmHg)
K+ 2.0—10 mmol/L
Na+ 50—200 mmol/L
Cl- 50—200 mmol/L
Ca++ 0.5—3.0 mmol/L
Kênh Độ lệch CV
pH 20 * 10-3 ≤0.1%
PCO2 4% or 0.13kPa (maximized) ≤1.5%
PO2 3% or 0.13kPa (maximized) ≤1.0%
K+ 0.4 mmol/L ≤2.0%
Na+ 4 mmol/L ≤1.0%
Cl- 4 mmol/L ≤2.0%
Ca++ 0.3 mmol/L ≤3.0%
Liên hệ: Vân Anh-0976 383 303
Công ty CPCông nghệ đầu tư BMV
04.3556 3425, Fax: 04.3556 9520