Human Albumin SĐK: VN-0663-06 Dạng bào chế: Thuốc tiêm-200g/l Đóng gói: Hộp 1 chai 50ml, 100ml Giá kê khai: - Bán buôn: chờ cập nhật - Bán lẻ: chờ cập nhật Nhà sản xuất: Teva Pharma Works Co., Ltd Hungry Nhà đăng ký: Teva Pharma Works Co., Ltd Hungary Nhóm Dược lý: Huyết thanh và Globulin miễn dịch Thành phần: Human albumin + Phần thông tin tham khảo - Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Chỉ định: - Ðiều trị sốc giảm thể tích; phụ trợ trong thẩm tách máu cho bệnh nhân chịu sự thẩm tách dài ngày hoặc cho những bệnh nhân quá tải dịch & không thể dung nạp lượng lớn dung dịch muối trong điều trị sốc hoặc hạ huyết áp; trong các phẫu thuật bypass tim phổi. - Có thể chỉ định trong: hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS), chấn thương nặng hoặc phẫu thuật làm sự mất albumin gia tăng, thận hư cấp, suy gan cấp hoặc cổ trướng. Chống chỉ định: Thiếu máu nặng hoặc suy tim với thể tích máu nội mạch bình thường hoặc tăng. Bệnh sử dị ứng với albumin. Tác dụng phụ: Phản ứng dị ứng, truyền chậm & ngưng truyền có thể làm mất triệu chứng trên. Nếu đã ngưng truyền & bệnh nhân đòi hỏi phải truyền Albumin, nên dùng sản phẩm của lô khác. Chú ý đề phòng: Bệnh nhân có dự trữ tim thấp. Nếu cần pha loãng Albutein 20%, 25% dùng NaCl 0,9% hoặc Dextrose 5%, không dùng nước cất vì nguy cơ tiêu huyết cấp & suy thận cấp. Liều lượng: - Người lớn liều khởi đầu: 100 mL, liều thêm vào tùy thuộc vào chỉ định lâm sàng. Tốc độ truyền: 1 mL/phút. Trong sốc giảm thể tích, truyền nhanh để cải thiện tình trạng lâm sàng & phục hồi thể tích máu, 15 - 30 phút sau có thể lặp lại nếu liều ban đầu không đủ. - Trẻ em dùng 1/4 - 1/2 liều người lớn hoặc 0,6 - 1 g/kg. Tốc độ truyền: 1/4 tốc độ truyền của người lớn. Vàng da tán huyết sơ sinh: 1 g/kg. Bảo quản: Albumin giữ được 3 năm ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ C. Không được ngăn đá. Thuốc kê toa.