u nt c.tuu nhAv
w—c—nl—lblnlú
…mơn. coư…mn:
… » … dn nở nụ Iub un m
wunmmm.
m……
mumeomafcmnmwm.
…!Pc.
MMỌWWI'
……
úuthluvnln.
mu…uhuùwuu
MDIM.
m…umum
cmmmmm
mm…ụu.
ỄỂ"yỂỄ WMẨ'iAVJ
um—mm—muơuw
mm…w.
m«mumúm
umn,mtũmưwníau
mvunu.o.cuoly.mw
ú…mnowủnmnmnựwnùm
'onannmmmmJom
WM.
/3²{
/…
, ›' - , …
Hướng dẫn sử dụng thuốc ;Ễ'Ệ ỄỄLỄIỊ *
HADOMIN Gmseng ti . kDUỢC PHẨM
- Dạng thuốc: Vien nang mẻm. \Óầ,\HẬ TA_ẾJỊỄ
- Qui cảch đóng gói: Hộp 12 vĩ x 5 viện nang mẻm. "“ỄỄỂYọ T° .`Ă
- Thảuh phân: Mỗi viên nang mểm chửa:
Thânh phđn Hảm lượng Thảnh phăn Hảm lượng
Cao nhân sâm (Panax ginseng cxtract) 40mg
Vitamin A(Rctinyl palmitat) ZSOOIU Vitamin DjErgocalcifcrol) BOOIU
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 2mg Vitamin B,( Ribot1avin) 2mg
Vitamin B6 (PyridoxinHCl) 2mg Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg
Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg Vitamin B5 (Calci pantothcnat) 15mg
Vitamin E(oz Tocophcryl acctat) 401U Calci(Calci hydrophosphat) 45mg
Sắt ( Sắt sulfat) 5,6mg Magncsi ( Magncsi oxyd) 19,8mg
Kẽm ( Kẽm oxyd) 4,02mg Đỏng ( Đỏng sulfat) 1,78mg
Mangan ( Mangan sulfat) 0,98mg Kali (Kali sulfat ) 8.08mg
(Tá dược gồm: Dáu dậu nânh. gelan'n, glycerỉn, dung dịch sorbitol 70%, nước. dău cọ, sáp ong
trắng, ru'pagin. m'pasol. ethyl vanilin. phẫm mâu chocolate)
- Chi dinh: Cung cấp vitamin và muối khoáng cho cơ thẻ. Dùng dê phục hói sức khoẻ cho người
mới ốm dạy, người bị bẹnh mãn tinh, bẹnh nhân sau phảu thuật vã các trường hợp một mòi, chản ăn,
suy nhược cơ thể do lao động học tạp. thể thao gắng sức. phụ nữ dang cho con bú thiểu vitamin về
khoáng chất.
— Cách dùng vả liêu dùng: Uống theo sự chi dăn của thây thuốc.
Uống l việnlngăy, nện uống sau bữa ân sáng.
— Chống chỉ dịnh: Quá mãn với một trong các thènh phân của thuốc. Phụ nữ có thai. /
* Vítamin A:.Nguời bẹnh thừa vitamin A.
* Vitamin DI: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
* Vítamỉn PP: Bẹnh gan nặng, loét dạ dãy tiển triển, xuất huyết dộng mạch, hạ huyêt áp nặng.
* Vitamin C : Dùng liễu cao vitamin C cho người bị thỉốu hụt glucose-ô—phosphat dehydrogcnasc
(GớPD). Người sòi thận (Khi dùng liêu cao lgngây).
- Thận trọng: Trẻ cm dưới 4 tuỏi.
* Nhán săm: Kh0ng dùng nhân sâm khi đại tiẹn lòng thuộc hãn. tim yêu. hỏi hộp. sợ hãi an ngủ
khộng tốt, ho nhiêu dờm. tâo bón, nấc. đau tức ngực.
* Vítamt'n B.: Kh0ng nen dùng liêu cao vì kéo dăi vi vitamin B, dùng với liều 200mg/ngăy vã kéo
dăi có thẻ lãm cho bẹnh thân kinh ngoại vi vã bẹnh thân kinh cảm giác nặng. ngoầi ra còn gây
chứng tẹ thuộc vitamin B6.
* Vitamin B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thẻ có mầu vãng vì có chứa Vitamin BI. khi
ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A _
* Vitamin D,: Sarcoidosis hoặc thiêu nãng cận giáp (có thẻ tâng nhạy cảm với vitamin D). suy chức
năng thận. bẹnh tim. sỏi thận, xơ vữa dộng mạch
* Vitamin C : Dùng vitamin C liêu cao kéo dãi có thể dãn dển hiẹn tượng nhờn thuốc, do đó khi
giâm liêu sẽ dân đén thiểu hụt vitamin C. Uống iiẻu lớn vitamin C trong khi mang thai có thể dân
dển bẹnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
~ Tãng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liêu cao vita'min C. Vitamin C có thể gây acid - hoá
nước tiểu, đội khi dăn đến két tùa urat hoặc cystin, hoặc sòi oxalat.
* Vitamin B, : Những người dị`ứng với pcniciilin dê có dị úng với vìtamin Bl và ngược lại.
* Vitamin PP: 'Ihận trọng khi sử dụng vitamin PP với iiẻu cao cho nhũng trường hợp: Tiên sử loét
dạ dầy. bẹnh túi một, tiên sử có vầng da hoặc bẹnh gan, bẹnh gút, viem khớp do gút, bẹnh đái tháo
dường.
13ữ
Nếu dùng vitamin PP liêu cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ như: Loét dạ dảy tiên triến.
nộn. chán án. dây hơi, ia chảy; tảng sắc tố. văng da, suy gan; táng giucosc huyết; lầm bẹmh gút nậng
them. tảng uric huyết.
* Vitamin B,: Calci pantothcnat có thể kéo dăi thời gian chảy máu nen phải sử dụng rá't thận trọng ở
người có bẹnh ưa chảy máu h0ặc có nguy cơ cháy máu khác.
— Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc: * Nhản sảm: Uống nhân sâm dăi ngăy(2 nảm) hoặc
dùng nhân sâm với liêu lớn có thể gây tảng huyết áp, thản kinh quá mân. mất ngủ. nỏi ban ở da và
tiện chảy mã người ta gọi lè hội chúng lạm dụng nhân sâm(ginscng abuse syndrome).
* Uống vitamin A liêu cao kéo dăi có thể gây dến ngộ độc Vitamin A. Các triệu chứng dậc tnmg lă:
Mẹt mòi. dẻ bị kich thích. chán ản, sụt cân, nộn. rối loạn tieu hoá, sốt, gan-lách to, da bị biển dỏi.
rụng tóc. tóc kho giòn, mội nứt nè và cháy máu, thiếu mãu. nhức dâu, calci huyết cao. phù nề dưới
da. dau ờ xương khớp. Trẻ em các triệu chủg ngộ độc mạn tính bao gỏm cả tăng áp lực nội sọ (thóp
cáng). phù gai mắt, ù tai, r6i loạn thị giác. sưng đau dọc xương dăi. Hân hét các triệu chứng mất dẩn
khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liêu cao dãn dén ngộ dộc cấp với các dấu hiẹu: buôn ngủ.
chóng mặt, hoa mắt, buôn nộn, nộn. dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng. co giật. ia chảy. Các triệu
chứng xuất hiộn sau khi uống thuốc từ 6 dến 24 gìờ. Đới với phụ nữ mang thai. liêu Vitamin A tren
8.000IU mỏi ngãy có thể gây ngộ dộc cho thai nhi
* Uống Vitamin D, quá iiẻu có thể gây ngộ dộc vitamin D. Các triộu chứng ban dâu cùa ngộ
dộc lã dấu hiẹu vã ưiẹu chứng cùa tâng calci máu. Tăng caici huyết vã nhiẻm dộc vitamin D có một
số tác dụng phụ như: /
Thường gặp: Thân kinh (yếu, một mỏi, ngủ gâ, dau dấu); Tieu hoá (chán ản, kho miộng.
buôn nộn. táo bón, tieu chảy); các biểu hiẹn khác (ù tai. mất điêu hoã. giảm trương lực cơ. dau cơ.
dau xương vì dễ bị kích thích)
Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiẻm calci thận. rối loạn chức náng thận. loãng xương ở người lớn,
giâm phát ưiẻu ở trẻ cm. sút cân; tăng huyết áp. loạn nhịp tim và một số rối ioạn chuyển hoá.
*Vitamin E: Thuốc dùng khộng có tác dụng phụ hoặc gây tai biến. Liêu cao có thể gây ỉa
chảy, dau bụng về các rối loạn tieu hoá khác vì cũng có thể gây một mòi. yểu. '
* Vitamin C : Liêu dùng cao lg vitamin Clngầy có thể gây ra rối loạn dường niệu (sỏi
oxalat), rối loạn huyết ở người thiểu GóPD gây chúng tan máu. Có thể gây buôn nộn. nộn. ợ nóng,
co cứng cơ bụng, một mòi.
*Vitamin B,: Rất hiếm xây m vè thường theo kiêu dị ứng. Các phản ứng quá mân xảy ra chủ
yếu khi tiờm.
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường kh0ng gây độc. nốu dùng liêu cao có thể xảy ra một số tác
dụng phụ sau, các tác dụng phụ nãy sẽ hốt sau khi dùng thuốc.
— Thường gặp: Tieu hoả (buôn n0n); Đò bừng mặt về cỏ. ngứa, cám giác rát bỏng, buốt hoặc đau
nhói ở da.
- Ít gặp: Tieu hoá (Loét dạ dầy tỉển triển, n0n. chán an, dau khi dói, dấy hơi, ia chảy); Da (Kho da.
tăng sắc tố, vãng da); Chuyên hoá (Suy gan, giãm dung nạp glucose, tảng tiết tuyến. bã nhờn. lảm
bẹnh gút nặng them); Tăng glucose huyêt, tãng uric huyết, cơn phế vị — huyết quản, dau đản và nhìn
mờ. hạ huyết áp. chóng mặt, tim dập nhanh, ngẩt ' '
- Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng. glucose niộu, chức nâng gan bất bình thường. thời gian
prothrombin bẩt bình thường. hạ aibumin huyết, choáng phản vẹ.
* Vitamin B,: Có gây phân ứng dị úng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin B,: Trong thời gian dùng thuốc uước tiễu có thẻ có mãn vãng vì có chứa Vitamin
Bì, gây sai lẹch dối với một số xét nghiộm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc sẽ
hốt.
* Vitamin B,: Dùng liệu 200ng ngìy vã dăi ngầy (tren 2 tháng) có thể gây bẹuh thân kinh _
ngoại vi nặng, tiểu triển từ dáng đi khộng vững và tệ cóng băn chân đén te cóng vã vụng về băn tay.
Tình trạng nầy có thể hỏi phục khi ngùng thuốc, mặc dù văn dẽ lại di chúng. Hiếm gặp:…nòn; buồn
nộn :’ . .
Khi thấy các triệu chứng ngộ dộc phâi ngùng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dấr,ẫuìthâỵưhttổc…
v.fẵ ! cỏ w…Aul _
ụ . DUỌc …:… ) *
,ì
bn …`...f. ,
137
* Ghi chủ: " Thóug báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gập pha'ỉ khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Vitamin Ẹ ức chế tác dụng của lcvodopa (kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
- Không nen đùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafm lòng vì lâm giảm hấp thu cùa
vitamin A. Các thuốc tránh thai có thẻ lầm tảng nóng dộ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
khộng thuộn lợi cho sự thụ thai. Dùng thuốc dóng thời với Isotretinoin có thẻ dản đển tình trạng như
dùng vitamin A quá liêu vạy cản tránh dùng dỏng thời hai thuốc năy-.
— Khộng nện dùng thuốc dỏng thời với cholestyramin hoặc colcstipol hydroclorid vì có thẻ dãn dến
giảm hấp thu vitamin D ờ ruột. Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thể cân trờ hấp thu vitamin D ờ
ruột. Điêu trị đóng thời với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiêu năng cận giáp có thể dân
đén tăng calci huyết trong truờng hợp nảy cân hải ngừng sử dụng thuốc tạm thời. Kh0ng dùng
thuốc với phenobarbital vè/hoặc phenytoin (có th với những thuốc gây cảm ửng mcn gan) vi nhũng
thuốc nãy có thẻ lăm giâm nóng dộ 25-hydroxyergocalciferol vã 25—hydroxy—colccalcit'erol trong
huyết tưcmg vã tăng chuyên hoá vitamin D thãnh nhũng chất khộng có hoạt tính. Khộng nen dùng
thuốc với corticosteroid vì corticosteroid lâm cản trở tác dụng của vitamin D. Khộng dùng thuốc với
các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tãng do tâng calci huyết. dân dén loạn nhịp tim.
— Sử dụng quá liêu: Khộng nện sử dụng quá liêu chi dịnh. /
Vitamin E (Dùng quá SOOOUIJngăy) có thể gây rối loạn tieu hoá (Buôn nộn, nộn. dây hơi. di lòng.
viem ruột hoại từ). -
Vitamin A (Dùng IO0.000UIIngầy x 10—15 ngãy liên, hoặc phụ nữ có thai dùng quá SOOOUIỊngăy)
gây ngứa kho tóc, chán ân buôn nộn.
Dùng liêu cao vitamin C (Quá lg/ngây) gây sòi thận.
~ Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngãy sản xuất. Kh0ng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ủn mốc. dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biẻu hiẹn nghi ngờ khác phải đcm thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chỉ uong dơn.
. Bâo quân: Nơi kho. nhiẹt dộ duới 30°C.
— Tièu chuẩn áp dụng: TCCS. ' `
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Néu cân tth thòng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
muóc sỉ… xuiứr TẠI:
CÔNG TY c.r DƯỢC PHẨM HÀ TÃY
L G Khê - Ha Đỏng - TP. Hả Nọt
or.- ouaszzzos FAX: 0433522203
cộngưưpược PHẨM HÀ TÂY
`,ỷfịn 'I_ ủ i đổC
/
| C/ . ``ƯỂI
Klẵ CÓ, PHẨM
;»
\x°f_. … HA TA |
_ -; x_ _
`t 93 ” Y\.-' ' A1 ; Al
"—ềYỆ;JĨ/ …… 'mxw. … —\M ……
lr'-IỈiỊ liJÁÍAIIKI' ịaỊ.
t ' __
IJ>,.. 7 7
v ,
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
!. Tèn sản phẩm: HADOMIN Ginseng
2. Mô tả sản phăm: Vien nang mẻm, hình thuộn dăi mău nâu, bê mật vien nhãn bóng. sờ
kh0ng dính tay, ben trong chứa hỏn dịch thuốc mău nâu.
3. Thânh phân cũa thuốc : Cao nhân sâm, Vitamin A,Vitamin D2,Vitamin Bl,Vitamin
BZ,Vitamin Bó ,Vitamỉn PP,Vitamỉn C ,Vitamin BS, Vitamin E, Calci, Sắt. Magnesi, Kẽm.
Đỏng. Mangan, Kali .
4. Hâm lượng của thuốc:
Cao nhân sâm(Panax ginscng extract) 40mg
Vitamin A(Retinyl pfflmitat) 25001U Vitamin D²(Ergocalcifcrol) 3OOIU `
Vitamin BI ('Ihiamin nitrat) 2mg Vitamin 82 ( Ribofiavin) 2mg
Vitamin Bó (PyridoxinJ-ICI) 2mg Vitamin PP (Nicotinamid) l8mg
Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg Vitamin BS (Calci pantothenat) 15mg
Vitamin E(a Tocopheryl acctat) 4OIU Calci(Calci hydrophosphat) 4Smg
Sắt ( Sắt sulfat) 5,6mg Magnesi ( Magncsi oxyd) 19.8mg
Kẽm ( Kẽm oxyd) 4.02mg Đỏng ( Đỏng sulfat) 1,78mg
Mangan ( Mangan sulfat) 0,98mg Kali (Kali sulfat ) 8,08mg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Cung Cấp vìtamin và muối khoáng cho cơ thê. Dùng dể phục
hỏi sức khoẻ cho người mới ốm dậy, người bị bẹnh mãn tính, bẹnh nhân sau phẫu thuật và
các trường hợp một mỏi, chân ãn, suy nhược cơ thể do iao dộng học tập. thể thao gãng sức.
phụ nữ dang cho con bú thiếu vitamin vã khoáng chất.
6. Nen dùng thuốc nây như thể nâo vã liêu lượng? Uống theo sự chỉ dân cùa thây thuốc.
Uống 1 việnlngãy, nen uống sau bữa ãn sáng.
7. Khi nảo kh0ng nén dùng thuốc nãy?: Quá mấu với một trong các thănh phân cùa thuốc.
Phụ uữ có thai.
* Vítamt'n A: Người bệnh thừa vitamin A.
* Vitamin Dz² Tảng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
* Vitamin PP: Bẹnh gan nặng. loét dạ dăy tiểu triển, xuất huyết dộng mạch, hạ huyết áp
nặng.
* Vitamin C: Dùng liêu cao vitamin C cho người bị thiếu hụt giucose-ó-phosphat
dehydrogenase (GGPD). Người sòi thận (Khi dùng liêu cao lg/ngăy).
8. Tác dụng khòng mong muốn: * Nhân sâm: Uống nhân sâm dăi ngăy(2 nam) hoặc dùng
nhân sâm với iiẻu lớn có thể gây tâng huyết áp. thân kinh quá mấn. mất ngù. nổi ban ở da và
tiện chảy mã người ta gọi lả hội chúng lạm dụng nhân sâm(ginseng abuse syndrome).
* Uống vitamin A liếư cao kéo dâi có thể gây đến ngộ dộc vitamin A. Các triệu chứng
dặc mmg lâ: Một mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nộn, rối loạn tieu hoá, sốt, gan-lách
to, da bị bie'n đỏi, rụng tóc, tóc kho giòn. moi nút né và chảy máu, thiếu máu, nhức dãu,
calci huyết cao, phù nề dưới da. dau ở xương khớp. Trẻ em các triẹu chứng ngộ độc mạn tính
bao gỏm cả tãng áp lực nội sọ (thóp câng), phù gai mắt,.ù tai, ròi loạn thị giác, sưng dau dọc
xương dâi. Hâu hết các triệu chứng mất dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liêu
cao dãn đến ngộ dộc cấp vớicác dấu hiẹu: buôn ngủ, chóng mặt. hoa mắt, buôn nộn. nộn. dễ
bị kích thích. nhức dẩu, me sâng, co giật, ỉa chảy. Các triệu chứng xuất hiẹn sau khi uống
thuốc từ 6 đủ 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liêu Vitamin A tren 8.0001U mỏi ngăy có
thể gây ngộ dộc cho thai nhi _ '
cói …ìỊ-Ị
;…
—i Dược p…ttf
\}
* Uống Vítamin D; quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban dân
của ngộ dộc là dấu hiệu vả triộu chứng cùa tảng calci máu. Tăng calci huyết vả nhiễm độc
vitamin D có một số tâc dụng phụ như:
Thường gặp: Thân kinh (yếu, một mỏi, ngủ gă. đau đâu); 'Iĩộu hoá (chán ãn. khô
miộng. buôn nộn, táo bón, tieu chảy); các biẻu hiộn khác (ù tai, mất điêu hoả, giảm trương
lực co. đau cơ. dau xương và dễ bị kích thích)
Ỉt gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở
người lớn. giảm phát tn'ẻn ở trẻ em. sút cân; tãng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn
chuyển hoá.
ra chủ yếu khi tiêm.
* Vitamin B,: Có gây phản úng dị ứng nhưng hiếm gặp.
M
*Vitamin B, : Rất hiểm xảy ra vã thường theo kiêu dị ứng. Các phản ứng quá mân xảy
ìv/
* Vitamin 82: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thẻ có mảu văng vì có chứa
Vitamin B,, gây sai lộch dối với một số xét nghiộm nước tiêu trong phòng thí nghiệm; khi
ngỉmg thuốc sẽ hết.
* Vitamin Bỏ: Dùng liêu 200mg] ngầy vã dăi ngây (trộn 2 tháng) có thể gây bộnh
thấu kinh ngoại vi nặng, tiểu tn'ẻn từ dáng đi kh0ng vũng vã te cóng băn chân dén tộ cóng vả
vụng về bân tay. Tinh trạng nảy có thể hỏi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vấn để lại di
chứng. Hiếm gặp: nộn, buôn nộn
Vitamin E: Thuốc dùng khOng có tác dụng phụ hoặc gây tai biến. Liêu cao có thể
gây ia chảy, đau bụng vì các rối loạn tiộu hoá khác và cũng có thể gây một mỏi. yếu.
* Vitamin C : Liêu dùng cao lg vitamin Clngầy có thể gây ra rối loạn đường niộu (sòi
oxalat), rối loạn huyết ở người thiếu GõPD gây chúng tan máu. Có thể gây buôn nộn, nộn. ợ
nóng, co cứng cơ bụng, một mỏi. _
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường khộng gây dộc, nếu dùng liêu cao có thể xảy ra một
số tác dụng phụ sau, các tác dụng phụ nầy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
— Thường gặp: Tieu hoá (buôn n0n); Đò bừng mặt và cỏ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc
dau nhói ở da.
- Ít gặp: 'Iiộu hoả (Loét dạ dãy tiến triển, n0n, chán ản, dau khi dói, đấy hơi, ia chảy); Da
(Kho da, tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (ửy gan, giảm dung nạp glucose. táng tie't
tuyến, bã nhờn. lãm bộnh gút nặng them); Tang glucose huyết. tăng uric huyết. cơn phế vị
— huyết quản, dau đâu về nhìn mờ, hạ huyết ãp, chóng mặt, tim đạp nhanh, ngất
- Hiểm gặp: bo lắng, hốt hoảng. glucose niộu, chức nảng gan bất bình thường. thời gian
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phân vộ.
9. Nen tránh dùng những thuốc hoặc thực phăm gì khi đang sử dụng thuốc náy?z
- Vitamin Bõ ức chế tác dụng cùa levodopa (kích thích dopadecarboxyiase ngoại vi).
- KhÔng nẻn dùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafìn lỏng vì lãm giảm hấp thu cùa '
vitamin A. Các thuốc tránh thai có thẻ lăm tảng nông độ vitamin A trong huyết tương và có
tảc dụng kh0ng thuận lợi cho sự thụ thai. Dùng thuốc dỏng thời với Isotretinoin có thể dân
dến tình trạng như dùng vitamin A quá liêu vạy cấn tránh dùng đông thời hai thuốc năy.
- Khộng nộn dùng thuốc đỏng thời với cholestyramin hoặc colcstipol hydroclorid vì có thể
dân dốn giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dâu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu
vitamin D ở một. Điêu _trị dộng thời với thuốc lợi niộu thiazid cho những người thiểu năng
cận giáp có thẻ dãn dộ'n tăng calci huyết trong trường hợp năy cân phâi ngừng sử dụng thuốc
/i.. r ._v _ .
/IJ L " | _
.’W
JJ
1 rÁJÀ'Ỉ'NẮ -I ` _
\\“ DUgc PnA:—.t li,`
tạm thời. Kh0ng dùng thuốc với phenobarbital vâ/hoặc phenytoin (có thể với những thuốc
gây cảm ứng men gan) vì những thuốc năy có thể lăm giảm nông độ 25-
hydroxycrgocalciferol vã 25—hydroxy—colecalciferol trong huyết tương và tảng chuyển hoá
vitamin D thầnh nhũng chất khộng có hoạt tính. Kh0ng nẽn dùng thuốc với corticosteroid vì
corticosteroid iâm cản trở tác dụng của vitamin D. Khộng dùng thuốc với cảc glycosid trợ
tim vì độc tính cùa glycosid trợ tim tăng do táng calci huyết. dân đến loạn nhịp tim.
10. Cân lảm gì khi một lâu quen khỏng dùng thuốc? Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng đã hướng dân trong tờ thòng tin cho bộnh nhân.
11. Cân bảo quân thuốc nùy như thể nèo? Dê nơi kho. nhiột dộ dưới 30°C. (Ỉl/
12. Những dấu hiệu vã triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu?
* Vitamin E (Dùng quá 3000U1/ngăy) có thể gây rối loạn tieu hoá (Buôn nộn, nộn, đây hơi.
đi lỏng, viem ruột hoại tử).
* Vitamin A (Dùng iO0.000ƯIIngăy x 10-15 ngăy iiẻn, hoặc phụ nữ có thai dùng quá
SOOOUIIngăy) gây ngứa kho tóc, chán ản buôn nộn.
* Dùng liêu cao vitamin C (Quá ig/ngãy) gây sỏi thận
13. Cân phâi lâm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo? Ngừng dùng thuốc. dưa bộnh
nhân dốn cơ sở y tế gân nhất.
14. Tử của nhã sân xuất và chủ sở hũu giấy phép dãng kỳ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHÂN nUợc PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu căn trọng khi dùng thuốc nảy: Trẻ em dưới 4 tuỏi.
* Nhân sâm: KhOng dùng nhân sâm khi đại tiộn lòng thuộc hầu, tim yếu, hỏi hộp, sợ hãi ân
ngủ kh0ng tốt, ho nhiêu đờm, tảo bón, nấc, đau tức ngực.
* Vitamin Bỏ: Khộng nen dùng lỉêu cao về kéo dăi vì vitamin B6 dùng với liều 200mg/ngăy
vả kẻo dâi có thẻ lâm cho bộnh thân kinh ngoại vi vả bộnh thân kinh cảm giác nậng. ngoâi ra
còn gây chững lộ thuộc vitamin Bó. '
* Vitamin 82: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mãn vãng vì có chứa Vitamin
Bz. khi ngừng thuốc sẽ hết.
* Vítamin A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A
* Vitamin Dz: Sarcoỉdosis hoặc thiểu nãng cận giáp (có thẻ tảng nhạy cảm với vitamin D),
suy chức năng thận, bộnh tim, sòi thận, xơ vữa dộng mạch
* Vitamin C : Dùng vitamin C liêu cao kéo dãi có thẻ dãn đến hiẹn tượng nhờn thuốc, do dó
khi giảm liêu sẽ dăn đến thiếu hụt vitamin C. Uống iiẻu lớn vitamin C trong khi mang thai
có thể dân dến bộnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
- Tảng oxalat niộu có thể xảy ra sau khi dùng iiẻu cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid
- hoả nước tiểu, đoị khi dấn dộ'n kết tùa urat hoặc cystin, h0ặc sòi oxalat.
*Vítamin B, : Nhũng người dị ứng với penicillin dê có dị ứng với vitamin B. và ngược lại.
* Vítamin PP: Thận trọng khi sử dụng vitamin PP với liêu cao cho những trường hợp: Tién I
sử loét dạ dầy, bộnh túi mật, tiên sử có vầng da hoặc bộnh gan, bộnh gút. viêm khớp do gút.
bộnh dái tháo đường.
Nếu dùng vitamin PP liêu cao có thể xây ra một số tác dụng phụ như: Loét dạ dãy
tiến triển, nộn, chán ân, đây hơi, ia chảy; tâng sắc tố, v_ăng da, suy gan; tăng glucose huyết;
lãm bộnh gút nặng thộm, tăng uric huyết.
* Vitamin B,: Calci pantothẹnat có thể kéo dăi thời gian chảy máu nộn phải sử dụng rất thận
trọng ở người có bộnh ưa chảy máu h0ặc có nguy cơ chây máu khác. ~~
zịỦJ' t'ĩ' _f~.
'fẵY ^c . ……ÝJ \ .
'4., DUỰR. M—Imd ,vf
`Ắ~°ịx__HÀ TÂYỊẺẺ
uq
B“!
16. Khi năo cân tham vấn bác sỹ:
— Khi cân thộm thộng tin về thuốc. ~ '/
— Khi thấy những tác dụng kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mã thấy triộu chúng cùa bộnh khộng thuyen giảm.
17. Ngây xem xét sửa đõi lại tờ thông tỉn cho bộnh nhám 20/1211 1
cộm TY cp nược PHẨM HÀ TÀY
fflỏfng gíám dốc
Wg7C' Ýk'3 T {
Íẵ? CÓ …Àưì
l~\. oưqc PHx-M
\fp._ HA __
\\"xgửfflỷ/
PHÓ TỔNG GIÁM Dốc
" ' ' ’ 'fJ ,
lJb . ~“).v,’ , .Ể ._.~ 11 li _
“ 'J’ỈÝ'” ./),, ĩaz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng