Codycap 400mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Các phân tích hoá học cho thấy trong sinh khối (biomass) của ĐTHT có 17 acid amin khác nhau, D-mannitol, lipid và nhiều nguyên tố vi lượng (Al, Si, K, Na...). Quan trọng hơn là trong sinh khối ĐTHT có nhiều chất hoạt động sinh học mà các nhà khoa học đang phát hiện dần dần ra nhờ các tiến bộ của ngành hoá học các hợp chất tự nhiên. Nhiều hoạt chất này có giá trị dược liệu thần kỳ, trong đó phải kể đến Cordyceps polysaccharide (cordiceptic acid, cordycepin), adenosine, hydroxyethyl-adenosine. Đáng chú ý hơn cả là nhóm hoạt chất HEAA (Hydroxy-Ethyl-Adenosine
- Analogs). ĐTHT còn có chứa nhiều loại vitamin (trong 100g ĐTHT có 0,12 g vitamin B12
29,19 mg vitamin A
116,03 mg vitamin C, ngoài ra còn có vitamin B2 (riboflavin), vitamin E, vitamin K...).
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
1. Chống lại tác dụng xấu của các tân dược đối với thận, thí dụ đối với độc tính của Cephalosporin A. 2. Bảo vệ thận trong trường hợp gặp tổn thương do thiếu máu. 3. Chống lại sự suy thoái của thận, xúc tiến việc tái sinh và phục hồi các tế bào tiểu quản ở thận 4. Làm hạ huyết áp ở người cao huyết áp. 5. Chống lại hiện tượng thiếu máu ở cơ tim. 6. Giữ ổn định nhịp đập của tim. 7. Tăng cường tính miễn dịch không đặc hiệu. 8. Điều tiết tính miễn dịch đặc hiệu. 9. Tăng cường năng lực thực bào của các tế bào miễn dịch. 10. Tăng cường tác dụng của nội tiết tố tuyến thượng thận và làm trương nở các nhánh khí quản. 11. Tăng cường dịch tiết trong khí quản và trừ đờm. 12. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể. 13. Hạn chế bệnh tật của tuổi già. 14. Nâng cao năng lực chống ung thư của cơ thể. 15. Chống lại tình trạng thiếu oxygen của cơ thể. 16. Tăng cường tác dụng lưu thông máu trong cơ thể. 17. Hạn chế tác hại của tia gamma đối với cơ thể. 18. Tăng cường tác dụng an thần, trấn tĩnh thần kinh. 19. Tăng cường việc điều tiết nồng độ đường trong máu. 20. Làm giảm cholesterol trong máu và chống xơ vữa động mạch. 21. Xúc tiến tác dụng của các nội tiết tố (hormone). 22. Tăng cường chức năng tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng 23. Ức chế vi sinh vật có hại, kể cả vi khuẩn lao 24. Kháng viêm và tiêu viêm 25. Có tác dụng cường dương và chống liệt dương

Chống chỉ định:
1. Chống lại tác dụng xấu của các tân dược đối với thận, thí dụ đối với độc tính của Cephalosporin A. 2. Bảo vệ thận trong trường hợp gặp tổn thương do thiếu máu. 3. Chống lại sự suy thoái của thận, xúc tiến việc tái sinh và phục hồi các tế bào tiểu quản ở thận 4. Làm hạ huyết áp ở người cao huyết áp. 5. Chống lại hiện tượng thiếu máu ở cơ tim. 6. Giữ ổn định nhịp đập của tim. 7. Tăng cường tính miễn dịch không đặc hiệu. 8. Điều tiết tính miễn dịch đặc hiệu. 9. Tăng cường năng lực thực bào của các tế bào miễn dịch. 10. Tăng cường tác dụng của nội tiết tố tuyến thượng thận và làm trương nở các nhánh khí quản. 11. Tăng cường dịch tiết trong khí quản và trừ đờm. 12. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể. 13. Hạn chế bệnh tật của tuổi già. 14. Nâng cao năng lực chống ung thư của cơ thể. 15. Chống lại tình trạng thiếu oxygen của cơ thể. 16. Tăng cường tác dụng lưu thông máu trong cơ thể. 17. Hạn chế tác hại của tia gamma đối với cơ thể. 18. Tăng cường tác dụng an thần, trấn tĩnh thần kinh. 19. Tăng cường việc điều tiết nồng độ đường trong máu. 20. Làm giảm cholesterol trong máu và chống xơ vữa động mạch. 21. Xúc tiến tác dụng của các nội tiết tố (hormone). 22. Tăng cường chức năng tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng 23. Ức chế vi sinh vật có hại, kể cả vi khuẩn lao 24. Kháng viêm và tiêu viêm 25. Có tác dụng cường dương và chống liệt dương

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
CODYCAP được chỉ định trong mọi trường hợp, dùng 2 viên/ngày/2 lần.

Chú ý đề phòng:
CODYCAP được chỉ định trong mọi trường hợp, dùng 2 viên/ngày/2 lần.

Liều lượng:
CODYCAP được chỉ định trong mọi trường hợp, dùng 2 viên/ngày/2 lần.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Codycap 400mg Codycap 400mgProduct description: Codycap 400mg : 1. Chống lại tác dụng xấu của các tân dược đối với thận, thí dụ đối với độc tính của Cephalosporin A. 2. Bảo vệ thận trong trường hợp gặp tổn thương do thiếu máu. 3. Chống lại sự suy thoái của thận, xúc tiến việc tái sinh và phục hồi các tế bào tiểu quản ở thận 4. Làm hạ huyết áp ở người cao huyết áp. 5. Chống lại hiện tượng thiếu máu ở cơ tim. 6. Giữ ổn định nhịp đập của tim. 7. Tăng cường tính miễn dịch không đặc hiệu. 8. Điều tiết tính miễn dịch đặc hiệu. 9. Tăng cường năng lực thực bào của các tế bào miễn dịch. 10. Tăng cường tác dụng của nội tiết tố tuyến thượng thận và làm trương nở các nhánh khí quản. 11. Tăng cường dịch tiết trong khí quản và trừ đờm. 12. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể. 13. Hạn chế bệnh tật của tuổi già. 14. Nâng cao năng lực chống ung thư của cơ thể. 15. Chống lại tình trạng thiếu oxygen của cơ thể. 16. Tăng cường tác dụng lưu thông máu trong cơ thể. 17. Hạn chế tác hại của tia gamma đối với cơ thể. 18. Tăng cường tác dụng an thần, trấn tĩnh thần kinh. 19. Tăng cường việc điều tiết nồng độ đường trong máu. 20. Làm giảm cholesterol trong máu và chống xơ vữa động mạch. 21. Xúc tiến tác dụng của các nội tiết tố (hormone). 22. Tăng cường chức năng tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng 23. Ức chế vi sinh vật có hại, kể cả vi khuẩn lao 24. Kháng viêm và tiêu viêm 25. Có tác dụng cường dương và chống liệt dươngGT GT88757


Codycap 400mg


1. Chong lai tac dung xau cua cac tan duoc doi voi than, thi du doi voi doc tinh cua Cephalosporin A. 2. Bao ve than trong truong hop gap ton thuong do thieu mau. 3. Chong lai su suy thoai cua than, xuc tien viec tai sinh va phuc hoi cac te bao tieu quan o than 4. Lam ha huyet ap o nguoi cao huyet ap. 5. Chong lai hien tuong thieu mau o co tim. 6. Giu on dinh nhip dap cua tim. 7. Tang cuong tinh mien dich khong dac hieu. 8. Dieu tiet tinh mien dich dac hieu. 9. Tang cuong nang luc thuc bao cua cac te bao mien dich. 10. Tang cuong tac dung cua noi tiet to tuyen thuong than va lam truong no cac nhanh khi quan. 11. Tang cuong dich tiet trong khi quan va tru dom. 12. Lam cham qua trinh lao hoa cua co the. 13. Han che benh tat cua tuoi gia. 14. Nang cao nang luc chong ung thu cua co the. 15. Chong lai tinh trang thieu oxygen cua co the. 16. Tang cuong tac dung luu thong mau trong co the. 17. Han che tac hai cua tia gamma doi voi co the. 18. Tang cuong tac dung an than, tran tinh than kinh. 19. Tang cuong viec dieu tiet nong do duong trong mau. 20. Lam giam cholesterol trong mau va chong xo vua dong mach. 21. Xuc tien tac dung cua cac noi tiet to (hormone). 22. Tang cuong chuc nang tieu hoa va hap thu cac chat dinh duong 23. Uc che vi sinh vat co hai, ke ca vi khuan lao 24. Khang viem va tieu viem 25. Co tac dung cuong duong va chong liet duong
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212