Chỉ định:
Tăng huyếp áp, thiếu máu cơ tim
Chống chỉ định:
Hạ huyết áp nặng, sốc, quá mẫn với dẫn xuất dihydropyridine hay với thành phần của thuốc, suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong 28 ngày đầu), thuyên tắc thất trái, đau thắt ngực không ổn định. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Alcohol, thuốc chẹn beta, aldesleukin, thuốc tâm thần, quinindine, carbamazepin, phenobarbital, phynytoin, sodium valproate, itraconazole, terfenadine, vincristin, diltiazem, digoxin, rifampicin, cimetidine, erythromycin, nước ép nho.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhức đầu, phù, mệt mỏi, ngủ gà, buồn nôn, đau bụng, nóng bừng mặt, đánh trống ngực, chóng mặt.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy thận.
Liều lượng:
Tăng huyết áp & đau thắt ngực: Liều khởi đầu 5 mg ngày 1 lần, có hể tăng đến tối đa 10 mg tuỳ theo đáp ứng. Người già: nên dùng liều thông thường.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng