Chỉ định:
Bệnh bạch cầu cấp, bướu Wilm, bướu nguyên bào thần kinh, sarcôm phần mềm & xương, ung thư vú, lymphô Hodgkin & không Hodgkin, ung thư phế quản, ung thư tuyến giáp, bướu gan & ung thư buồng trứng. Cũng còn được sử dụng để điều trị đầu tiên cho ung thư bàng quang chưa di căn (tiêm vào bàng quang).
Chống chỉ định:
Suy tủy nặng, suy tim. Đã được điều trị doxorubicin hay daunorubicin với tổng liều đầy đủ. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Cyclophosphamide, propranolol làm tăng độc tính trên tim của thuốc.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tim sung huyết, bệnh mạch vành, bệnh cơ tim & độc tính trên tim. Buồn nôn, nôn, viêm niêm mạc, tiêu chảy, thuốc thoát mạch, hoại tử da, viêm mô tế bào rộp da nơi tiêm truyền, viêm tĩnh mạch, rụng tóc tạm thời, vết đỏ da dọc theo tĩnh mạch gần nơi tiêm, xơ cứng tĩnh mạch. Suy tủy, giảm bạch cầu, nước tiểu đỏ. Ít gặp: ngầy ngật, giảm tiểu cầu, thiếu máu, nổi mẩn, mề đay, tăng sắc tố móng tay, viêm kết mạc, tổn thương thận, ớn lạnh & sốt, chán ăn, phản vệ.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi huyết đồ, chức năng gan, tế bào học trong nước tiểu, suy gan. Khám nghiệm nội soi bàng quang.
Liều lượng:
60-75 ng/m^2 cơ thể, IV 1 lần trong mỗi 21 ngày. Phác đồ khác: 25-30 mg/m^2/ngày x 3 ngày liên tiếp, lặp lại mỗi 3-4 tuần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng